Giải thích toàn bộ ý nghĩa mã đồng hồ Tissot (Số hiệu sản phẩm)

Mã đồng hồ Tissot tiết lộ cho chúng ta biết điều gì? Qua mã sản phẩm của bất kỳ mẫu đồng hồ Tissot chúng ta hoàn toàn có thể biết được thông tin đặc điểm của chúng khá rõ ràng mà không cần phải nhìn đến hình ảnh hoặc tìm các tài liệu chính hãng. Cùng tìm hiểu ngay cách đọc mã đồng hồ Tissot.

MỤC LỤC

› Giải thích toàn bộ ý nghĩa mã đồng hồ Tissot

1. Ý nghĩa chuỗi mã đồng hồ Tissot 9 phần tử

2. Ý nghĩa chuỗi mã đồng hồ Tissot 14 phần tử

› Tra cứu mã dòng đồng hồ Tissot

› Tra cứu mã đặc điểm hình dạng, kích cỡ và giới tính

› Tra cứu mã loại máy, chức năng

› Tra cứu mã loại vỏ chất liệu vỏ

› Tra cứu mã loại dây kim loại hoặc màu dây da

› Tra cứu mã màu mặt số

› Tra cứu mã loại cọc số

› Bảng tóm tắt ý nghĩa mã đồng hồ Tissot

YouTube video

Bạn có biết: Ý nghĩa mã đồng hồ Tissot

Giải thích toàn bộ ý nghĩa mã đồng hồ Tissot

Mã đồng hồ Tissot hay còn gọi là số hiệu sản phẩm đồng hồ Tissot là chuỗi các ký tự gồm cả chữ số và dấu dùng để định danh cho một thiết kế đồng hồ Tissot chính hãng duy nhất. Nhớ được quy tắc, bạn có thể biết được hầu hết những thông tin của bất cứ mẫu đồng hồ Tissot nào chỉ với mã của chúng.

Ý nghĩa mã đồng hồ Tissot được phân thành hai loại đó là: Chuỗi mã 9 phần tử, chuỗi mã 14 phần tử. Các phần tử thường biểu đạt trực tiếp đặc điểm của đồng hồ thông qua bảng mã. Cả hai loại mã đồng hồ Tissot đều sử dụng chung một hệ thống nghĩa tương ứng với các bộ phận hoặc đặc điểm.

1. Ý nghĩa chuỗi mã đồng hồ Tissot 9 phần tử

Giải Thích Toàn Bộ Ý Nghĩa Mã Đồng Hồ Tissot (Số Hiệu Sản Phẩm) Phân Tích

Phân tích cấu tạo của mã đồng hồ Tissot 9 phần tử

Viết tắt của Tissot

Cho biết bộ sưu tập (Trong ví dụ là số 41 – Bộ sưu tập Le Locle Automatic)

Cho biết màu vỏ và chất liệu của vỏ (Trong ví dụ là số 5 – Vỏ mạ)

Cho biết kích cỡ và hình dạng của vỏ, viền bezel (Trong ví dụ là số 4 – Mẫu nam mặt tròn)

Cho biết chất liệu dây kim loại hoặc màu sắc của dây da (Trong ví dụ là số 2 – Dây da đen có lớp lót màu khác)

Cho biết loại máy, chức năng, mặt kính

Cho biết màu mặt số (Ví dụ là số 5 – Mặt số đen)

Cho biết loại cọc số (Ví dụ là số 3 – Cọc số La Mã)

2. Ý nghĩa chuỗi mã đồng hồ Tissot 14 phần tử

Giải Thích Toàn Bộ Ý Nghĩa Mã Đồng Hồ Tissot (Số Hiệu Sản Phẩm) Cấu tạo 14 Phần Tử

Phân tích cấu tạo của mã đồng hồ Tissot 14 phần tử

Cho biết dòng sản phẩm hoặc bộ sưu tập (Trong ví dụ là T047/47 – Tissot T-Touch II)

Cho biết hình dạng, kích cỡ và giới tính (Trong ví dụ là số 2 – Mẫu nữ mặt tròn)

Cho biết chức năng (Trong ví dụ là số 20 – Máy Quartz có cảm ứng)

Cho biết màu vỏ chất liệu vỏ (Trong ví dụ là số 4 – Vỏ bằng Titanium)

Cho biết chất liệu dây kim loại hoặc màu dây (Trong ví dụ là số 4 – Vỏ bằng Titanium)

Cho biết màu mặt số (Trong ví dụ là số 11 – Màu xà cừ)

Cho biết loại cọc số (trong ví dụ là số 6 – cọc số kiểu kim cương)

Hiện tại chưa biểu thị điều gì

Tra cứu mã dòng đồng hồ Tissot

Không tính chữ T, từ số 001 – 849 là đồng hồ đeo tay thông thường, từ số 850 – 899 là đồng hồ bỏ túi (đồng hồ quả quýt), từ số 900 – 999 là đồng hồ làm bằng vàng.

Vị trí mã dòng đồng hồ: Txx.X.XXX.XX hoặc Txxx.XXX.XX.XX.XX

T006 / T41: Dòng Tissot Le Locle Automatic
T006 / T41: Dòng Tissot Le Locle Automatic
T019: Dòng Tissot Heritage Visodate Automatic
T02 / T023: Dòng Tissot T-Wave
T033: Dòng Tissot Classic Dream
T033 / T075 / T086 / T091 / T82: Bộ sưu tập Tissot Jungfraubahn Collection
T035: Dòng Tissot Couturier Automatic
T035: Dòng Tissot Couturier Quartz
T047: Dòng Tissot T-Touch II
T048: Dòng Tissot T-Race
T050: Dòng Tissot Lady Heart Automatic
T050: Dòng Tissot Dressport
T055: Dòng Tissot PRC 200 Automatic
T055: Dòng Tissot PRC 200 Quartz
T055: Dòng Tissot PRC 200 RBS 6 Nations
T055/ T081 / T091 / T092 / T101: Bộ sưu tập Tissot Tour de France Collection
T055 / T091 / T101 / T920 / T82: Bộ sưu tập Tissot NBA Collection
T058: Dòng Tissot Lovely
T063: Dòng Tissot Tradition Automatic
T063: Dòng Tissot Tradition Quartz
T064: Dòng Tissot Cera
T065: Dòng Tissot Automatics III
T066: Dòng Tissot Seastar 1000 Automatic
T067: Dòng Tissot PRS 200
T070: Dòng Tissot T-Complication Chronometer
T070: Dòng Tissot T-Complication Squelette
T071: Dòng Tissot Heritage PR 516 Automatic
T072: Dòng Tissot Lady 80 Automatic
T072: Dòng Tissot Lady Quartz
T075: Dòng Tissot T-Touch Lady Solar
T078 / T915: Dòng Tissot Heritage Navigator 160th Anniversary Automatic
T079 / T100: Dòng Tissot PRS 516 Automatic
T081: Dòng Tissot T-Race Touch
T084: Dòng Pinky by Tissot
T085: Dòng Tissot Carson Automatic
T085: Dòng Tissot Carson Quartz
T086: Dòng Tissot Luxury Automatic
T091: Dòng Tissot T-Touch Expert Solar
T091: Dòng Tissot T-Touch Expert Solar CBA
T092: Dòng Tissot T-Race MotoGP 2016
T092: Dòng Tissot T-Race Nicky Hayden 2016
T092: Dòng Tissot T-Race Stefan Bradl 2016
T092: Dòng Tissot T-Race Thomas Lüthi 2016
T094: Dòng Tissot Flamingo
T095: Dòng Tissot Quickster
T095: Dòng Tissot Quickster NBA Teams
T097: Dòng Tissot Bridgeport Automatic
T097: Dòng Tissot Bridgeport Quartz
T099: Dòng Tissot Chemin des Tourelles
T100: Dòng Tissot PRS 516 Quartz

Tra cứu mã đặc điểm hình dạng, kích cỡ và giới tính

Vị trí mã đặc điểm: TXX.X.xXX.XX hoặc TXXX.xXX.XX.XXX.XX

Số 0 = Mẫu nữ mặt tròn nhỏ
Số 1 = Mẫu nữ mặt hình khác tròn nhỏ
Số 2 = Mẫu nữ mặt tròn
Số 3 = Mẫu nữ mặt hình khác tròn
Số 4 = Mẫu nam mặt tròn
Số 5 = Mẫu nam mặt hình khác tròn
Số 6 = Mẫu nam mặt tròn lớn
Số 7 = Mẫu nam mặt hình khác tròn lớn
Số 8 = Kích cỡ trung tính mặt tròn
Số 9 = Loại khác

Tra cứu mã loại máy, chức năng

Vị trí mã loại máy: TXX.X.XXx.XX hoặc TXXX.Xxx.XX.XXX.XX

Số 05 = Máy cơ, lên dây thủ công, giây nhỏ (Kim giây không đồng trục với kim giờ-phút)
Số 06 = Máy cơ, lên dây thủ công, giây nhỏ, độ chính xác đạt chuẩn COSC
Số 07 = Máy cơ, tự động lên dây, lên dây thủ công, lịch ngày
Số 08 = Máy cơ, tự động lên dây, lên dây thủ công, lịch ngày, độ chính xác đạt chuẩn COSC
Số 09 = Máy quartz, 2 kim
Số 10 = Máy quartz, 3 kim, EOL (End of Energy – Thông báo sắp hết pin)
Số 11 = Máy quartz, báo thức
Số 12 = Máy quartz, kim, kỹ thuật số (Hiển thị bằng kim + Màn hình điện tử)
Số 13 = Máy quartz, kim, kỹ thuật số 7 chức năng
Số 14 = Máy cơ, tự động lên dây, lên dây thủ công, lịch ngày, lịch thứ, chronograph
Số 15 = Máy cơ, tự động lên dây, lên dây thủ công, lịch ngày, lịch thứ, chronograph, độ chính xác đạt chuẩn COSC
Số 16 = Máy quartz, chronograph, báo thức
Số 17 = Máy quartz, chronograph
Số 18 = Máy quartz, chronograph, Flyback (Chronograph khởi động nhanh)
Số 19 = Máy quartz, nhiều chức năng hỗn hợp
Số 20 = Máy quartz, cảm ứng
Số 21 = Máy autoquartz (Máy quartz có cơ chế tự động sinh năng lượng, không cần pin)
Số 22 = Máy solar quartz (Máy quartz sử dụng năng lượng ánh sáng)
Số 23 = Máy quartz, Moon Phase (Lịch trăng)
Số 24 = Máy cơ, tự động lên dây, lên dây thủ công, bảng đo năng lượng
Số 25 = Máy cơ, tự động lên dây, lên dây thủ công, chronograph, Moon Phase
Số 26 = Máy cơ, tự động lên dây, lên dây thủ công, lịch ngày Lớn
Số 27 = Máy cơ, tự động lên dây, lên dây thủ công, chronograph, lịch ngày
Số 28 = Máy cơ, tự động lên dây, lên dây thủ công, giây nhỏ
Số 29 = Máy cơ, tự động lên dây, lên dây thủ công, GMT
Số 30 = Máy cơ, tự động lên dây, lên dây thủ công, lịch ngày, lịch thứ
Số 31 = Máy cơ, tự động lên dây, lên dây thủ công, lịch ngày, lịch thứ, độ chính xác đạt chuẩn COSC
Số 32 = Máy cơ, tự động lên dây, lên dây thủ công, chronograph, độ chính xác đạt chuẩn COSC
Số 33 = Máy cơ, tự động lên dây, lên dây thủ công, 2 kim
Số 34 = Máy quartz, chronograph, độ chính xác đạt chuẩn COSC
Số 35 = Máy quartz, 3 kim, giây nhỏ
Số 36 = Máy cơ, tự động lên dây, lên dây thủ công
Số 37 = Máy quartz, 6 kim
, lịch ngày, lịch thứ, lịch tháng, lịch vạn niên
Số 38 = Máy cơ, tự động lên dây, lên dây thủ công, bảng đo năng lượng, Moon Phase
Số 39 = Máy quartz, chronograph, GMT
Số 40 = Máy cơ, tự động lên dây, lên dây thủ công, giây nhỏ, độ chính xác đạt chuẩn COSC
Số 41 = Máy cơ, tự động lên dây, lên dây thủ công, GMT, độ chính xác đạt chuẩn COSC
Số 42 = Máy cơ, lên dây thủ công, 2 kim
Số 43 = Máy cơ, lên dây thủ công, bảng đo năng lượng, Moon Phase
Số 44 = Máy cơ, tự động lên dây, lên dây thủ công, giây nhỏ, kim giờ và phút đồng trục
Số 45 = Máy cơ, tự động lên dây, lên dây thủ công, giây nhỏ, kim giờ và phút không đồng trục
Số 46 = Máy quartz, 3 kim, lịch ngày lớn
Số 47 = Máy quartz, chronograph, 1/100 seconds (Chronograph có độ chính xác 1 phần 100 giây)
Số 48 = Máy quartz, chronograph, 1/100 seconds (Chronograph có độ chính xác 1 phần 100 giây), độ chính xác đạt chuẩn COSC
Số 49 = Máy quartz, chronograph, Caseback Football (Phiên bản cho người yêu bóng đá)
Số 50 = Máy quartz, chronograph, Moon Phase
Số 51 = Máy quartz, 3 kim, EOL (End of Energy – Thông báo sắp hết pin), độ chính xác đạt chuẩn COSC
 

Tra cứu mã loại vỏ chất liệu vỏ

Vị trí mã loại vỏ: TXX.x.XXX.XX hoặc TXXX.XXX.xX.XXX.XX

Vỏ không chứa kim loại quý thì tra cứu:

Số 1 = Thép không gỉ

Số 2 = Hai tông màu

Số 3 = Mạ hoàn toàn

Số 4 = Titanium

Số 5 = Titanium hai tông màu

Số 6 = Đá quý

Số 7 = Chất liệu tổng hợp

Số 9 = Khác

Vỏ có chứa kim loại quý thì tra cứu:

Số 0 = Vàng khối 14K

Số 1 = Vàng khối 18K

Số 2 = Bạch kim khối tức platinum

Số 3 = Bạc khối

Số 4 = Có cả vàng lẫn thép

Số 5 = Mạ kim loại quý

Số 6 = Vàng trắng khối 18K

Số 7 = Vàng hồng khối 18K

Số 9 = Kim loại quý khác

Tra cứu mã loại dây kim loại hoặc màu dây da

Vị trí mã loại dây: TXX.X.XxX.XX hoặc TXXX.XXX.Xx.XXX.XX

Dây không bằng kim loại quý thì tra cứu:

Số 1 = Thép không gỉ

Số 2 = Hai tông màu

Số 3 = Mạ hoàn toàn

Số 4 = Titanium

Số 5 = Titanium hai tông màu

Số 6 = Da

Số 7 = Chất liệu tổng hợp

Số 8 = Vải

Số 9 = Khác

Dây có kim loại quý thì tra cứu:

Số 0 = Vàng khối 14K

Số 1 = Vàng khối 18K

Số 2 = Bạch kim khối

Số 3 = Bạc khối

Số 4 = Có cả vàng lẫn thép

Số 5 = Mạ kim loại quý

Số 6 = Vàng trắng khối 18K

Số 7 = Vàng hồng khối 18K

Số 9 = Kim loại quý khác

Tra cứu mã màu mặt số

Vị trí mã màu mặt số: TXX.X.XXX.xX hoặc TXXX.XXX.XX.xxX.XX

Số 01 = Màu trắng
Số 02 = Màu sâm banh (Champagne, vàng nhạt)
Số 03 = Màu bạc
Số 04 = Màu xanh dương
Số 05 = Màu đen
Số 06 = Màu xám than (Anthracite, than hoạt tính)
Số 07 = Màu Rhodi (Rhodium, kim loại quý màu trắng bạc)
Số 08 = Màu xám
Số 09 = Màu xanh lá cây
Số 10 = Màu xà cừ
Số 11 = Màu xà cừ trắng
Số 12 = Màu xà cừ đen
Số 13 = Màu xà cừ xanh dương
Số 14 = Màu xà cừ đỏ
Số 15 = Màu xà cừ hồng
Số 20 = Màu than đen (Đen Carbon)
Số 21 = Đỏ bầm (Đỏ Carbon)
Số 26 = Màu ngà (Ivory)
Số 27 = Màu bạc mờ đục
Số 28 = Màu cam
Số 29 = Màu nâu
Số 30 = Màu đồng
Số 31 = Gương (Sáng bóng phản chiếu)
Số 32 = Màu ngọc lưu ly (Lapis Lazuli)
Số 33 = Màu hồng
Số 34 = Màu tím hoa cà (Lilac)
Số 35 = Màu xanh dương sáng
Số 36 = Màu vàng
Số 37 = Màu rượu vang đỏ (Claret)
Số 38 = Màu xà cừ nâu
Số 39 = Màu trắng nhạt (Trắng hơi xám, trắng hơi vàng)
Số 40 = Màu tím
Số 41 = Trong suốt (Không màu)
Số 42 = Màu đỏ
Số 43 = Màu xà cừ vàng kim
Số 44 = Màu xám tối (Gunmetal, màu kim loại đúc súng – Đồng đại bác
)

Tra cứu mã loại cọc số

Vị trí mã loại cọc số: TXX.X.XXX.Xx hoặc TXXX.XXX.XX.XXx.XX

Số 0 = Không có cọc số

Số 1 = Cọc số thường (Hình dạng không cố định)

Số 2 = Cọc số là chữ số Arab (Cọc số học trò)

Số 3 = Cọc số là chữ số La Mã

Số 4 = Cọc số dùng chữ số Arab Font kiểu Breguet

Số 5 = Cọc số nổi được gắn vào mặt bằng cách dán (Paste)

Số 6 = Cọc số dạng kim cương

Số 7 = Kết hợp cọc số học trò và cọc số thường

Số 8 = Kết hợp cọc số La Mã và cọc số thường

Bảng tóm tắt ý nghĩa mã đồng hồ Tissot

Giải Thích Toàn Bộ Ý Nghĩa Mã Đồng Hồ Tissot (Số Hiệu Sản Phẩm) Bảng
Bảng tóm tắt cách đọc mã đồng hồ Tissot (Bấm vào để phóng to)

Ý nghĩa mã đồng hồ Tissot được đề cập ở trên đúng cho hầu hết sản phẩm Tissot trên thị trường hiện nay. Bạn nên lưu trữ thông tin ý nghĩa số hiệu sản phẩm đồng hồ Tissot để mua thật đúng sản phẩm mình cần khi nơi bán không cung cấp đủ thông tin.

Còn bây giờ, thử thực hành với bất cứ mẫu đồng hồ Tissot nào đó như một chuyên gia đồng hồ Tissot ngay nhé.

Chia sẻ này có hữu ích cho bạn?
Hữu ích
Không hữu ích

THẢO LUẬN

2 thảo luận
  1. n
    ngo

    shop cho xem mẩu Tissot T006.428.36.058.01

    2 năm trước
    • ĐỒNG HỒ HẢI TRIỀU

      Dạ chào Anh,

      Mẫu Tissot T006.428.36.058.01 bên em còn hàng 1 chiếc ở chi nhánh khu vực HCM ạ,
      Mình cho em xin số điện thoại zalo để bên em liên hệ tư vấn mẫu cho anh nhé

      Để tư vấn nhanh hơn mời anh/chị nhắn tin qua :
      Fanpage chính thức: https://www.facebook.com/DongHoHaiTrieu/
      Nếu cần thêm thông tin, Anh/Chị có thể liên hệ với Hải Triều qua Hotline: 1900.6777
      Email: cskh@donghohaitrieu.com (Phòng Chăm sóc khách hàng).
      Chúc anh/chị một ngày vui vẻ!
      Trân trọng!
      -qs-

      2 năm trước
Thêm đánh giá

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *