
Đồng hồ đang dần trở thành món phụ kiện không thể thiếu đối với mỗi người, cho dù bạn là ai? Làm bất cứ công việc gì? Giới tính hay sở thích như thế nào? Đều có những chiếc đồng hồ phù hợp dành cho bạn. Vì thế, không chỉ cửa hàng bán đồng hồ được “mở thêm” mà dịch vụ sửa chữa thay Pin đồng hồ cũng là vấn đề thiết yếu nhất hiện nay.
Mục Lục |
Đồng hồ Pin là gì? ( Hay còn gọi đồng hồ Quartz hay đồng hồ thạch anh) Hiểu một cách đơn giản là những chiếc đồng hồ chạy bằng PIN. Hoạt động của các loại đồng hồ pin nhờ vào một tinh thế thạch anh và tinh thể này dao được khi đặt trong một từ trường, chính pin sẽ cung cấp năng lượng cho điện trường đó.
Dấu hiệu của một chiếc đồng hồ sắp hết Pin
♦ Kim giây nhảy mỗi lần 2 giây hoặc 4 giây.
Trong đó:
● Kim giây nhảy mỗi 2 giây là dấu hiệu sắp hết Pin thường gặp ở đồng hồ Nhật Bản máy pin.
● Kim giây nhảy mỗi 4 giây là dấu hiệu sắp hết Pin thường gặp ở đồng hồ Thụy Sĩ máy pin.
♦ Lịch ngày (lịch thứ) không hoạt động.
♦ Chạy chậm hơn 1 phút mỗi ngày.
Quy trình thay Pin 13 bước chuẩn quốc tế tại Hải Triều
9 Lý do nên thay Pin đồng hồ tại Hải Triều
Ghi chú:
– Bảo hành 6 tháng về lau dầu, bảo dưỡng
– Thay Pin, linh kiện thay thế: bảo hành 12 tháng
– Đối với đồng hồ vào nước, cần phải lau dầu + thay Pin (nếu là đồng hồ Pin), các chi phí phát sinh khác bộ phận kỹ thuật sẽ báo sau khi kiểm tra đồng hồ (set linh kiện: Ti, Nút, Kim, Mặt số)
– Đối với đồng hồ hoạt động bình thường (đứng máy, ngưng hoạt động, sai giờ, chạy nhanh – chậm): bộ phận kỹ thuật sẽ liên hệ khách hàng để báo tình trạng.
– Bảng giá này nhằm mục đích để khách hàng nắm được khoảng giá dự kiến, giá chính xác bộ phận kỹ thuật sẽ liên hệ khách hàng để báo giá.
Các loại Pin được sử dụng thay Pin tại Hải Triều
Tất cả các loại Pin được sử dụng tại Hải Triều đều cam kết đảm bảo 100% là Pin chính hãng được nhập từ Nhật Bản và Thụy Sỹ
Bảng thể hiện chữ cái trong đầu tiên trong mã pin theo hệ thống tiêu chuẩn quốc tế IEC 60086-3 xác định thành phần hóa học của pin
Ký Tự |
Tên thường gọi | Điện cực dương | Chất điện phân | Điện cực âm | Điện áp danh nghĩa (V) | Điện áp điểm cuối (V) |
---|---|---|---|---|---|---|
L | Kiềm | Mangan dioxide | Kiềm | Kẽm | 1,5 | 1,0 |
S | Oxit Bạc | Oxit bạc | Kiềm | Kẽm | 1,55 | 1,2 |
P | Kẽm-không khí | Ôxy | Kiềm | Kẽm | 1,4 | 1,2 |
C | Lithium | Mangan dioxide | Hữu cơ | Lithium | 3 | 2.0 |
B | Carbon monofluoride | Hữu cơ | Lithium | 3 | 2.0 | |
G | Đồng oxit | Hữu cơ | Lithium | 1,5 | 1,2 | |
Z | Nickel oxyhydroxide | Mangan dioxit, niken oxyhydroxit | Kiềm | Kẽm | 1,5 | chưa rõ |
Bảng tra cứu kích thước/mã các loại pin đồng hồ phổ biến
Hãng Varta | Hãng Renata | Các Tên Khác | Kích Thước (mm) |
V315 | renata 315, 339 | SR716SW, 315, RW316, 614, SR67, SR716, bulova-614 | 7.9 x 1.6 |
V317 | renata 317 | SR516SW, 317, 616, SR62, SR516, bulova-616 | 5.8 x 1.6 |
V319 | renata 319 | SR527SW, 319, RW328, 615, SR64, SR527, S526E, bulova-615 | 5.8 x 2.7 |
V321 | renata 321 | SR616SW, V321, D321, 611, SR65, SR616, bulova-611 | 6.8 x 1.65 |
V329 | renata 329 | SR731SW, 329, D329 | 7.9 x 3.1 |
V335 | renata 335 | SR512SW, 335, D335, 622, bulova-622 | 5.8 x 1.2 |
V337 | renata 337 | SR416SW, 337 | 4.8 x 1.6 |
V357 | renata 303 | AG13, LR44, SR44W, 357, SR44, D357H, 228, SR1154, 303, AG13, ZA625, RW42, S76E, 157, SR44SW, EPX76, MS76, D303, bulova-228 | 11.6 x 5.4 |
V362 | renata 361, 362 | AG11, 362, SR721SW, 601, SR58, SR721, 361, SR721W, RW310, V361, bulova-601 | 7.9 x 2.1 |
V364 | renata 364 | AG1, SR621SW, 364, D364, 602, SR60, SR621, RW320, bulova-602 | 6.8 x 2.1 |
V371 | renata 370, 371 | AG6, 171, 371, SR920SW, D371, 605, SR69, SR921, RW315, SG6, LR920, bulova-620, bulova-605 | 9.5 x 2.0 |
V373 | renata 373 | SR916SW, 373RW317, 617, SR68, SR916, bulova-617 | 9.5 x 1.6 |
V377 | renata 376 | AG4, 377, 376, G4A, L626, SR626SW, 606, SR66, SR626, RW329, bulova-619, bulova-606 | 6.8 x 2.65 |
V379 | renata 379 | AG0, SR521SW, V379, D379, 618, SR63, SR521, RW327, bulova-618 | 5.8 x 2.1 |
V386 | renata 301 | AG12, SR43W, 386, D386, 260, SR43, SR1142, 301, SR43SW, V301, RW44, LR43, bulova-226, bulova-260 | 11.6 x 4.2 |
V390 | renata 389 | AG10, SR1130SW, 390, D390, 387, 389, 603, SR54, SR1130, LR1131, 189, RW39, RW49, SG10, 10L122, bulova-626, bulova-603 | 11.6 x 3.1 |
V391 | renata 391 | AG8, SR1120W, 391, D391, 609, SR1121, 381, SR55, LR55, L1120, LR1120, L1121, LR1121, D381, GP391, 280-30C, CA26, 191, bulova-317, bulova-609 | 11.6 x 2.1 |
V393 | renata 393 | AG5, 395, 193, 309, LR754, SR754, SR754W, bulova-255 | 7.9 x 5.4 |
V392 | renata 392, 384 | AG3, 392, SR41W, D392, 247B, SR41, LR41, SR736, 384, SR41SW, V384, D384, bulova-247 | 7.9 x 3.6 |
V394 | renata 394 | AG9, SR936SW, 394, D394, 625, SR45, SR936, 380, SR936W, RW33, 10L126, SG9, LR45, 195, bulova-625 | 9.5 x 3.6 |
V395/V399 | renata 395, 399 | AG7, SR927SW, 395, D395, 610, 926, 926E, GP399, 613, SR57, SR927, 399, SR927W V399 D399 RW313 G7 LR927 bulova-610 bulova-613 | 9.5 x 2.7 |
V397 | renata 397 | AG2, 397, SR726S, D397, 607, SR59, SR726, 396, SR726W, V396, D396, 612, bulova-396, bulova-607 | 7.9 x 2.6 |
Hình ảnh đẹp về dịch vụ thay Pin đồng hồ tại Hải Triều
Để mang đến cho quý khách hàng dịch vụ thay Pin đồng hồ chính hãng tốt nhất, tất cả các khâu xử lý đề được Hải Triều kiểm tra nghiêm ngặt đạt đúng quy trình và tiêu chuẩn đề ra.
Thấu hiểu chiếc đồng hồ đối với mỗi khách hàng là người bạn “thời gian tri kĩ”, nên chúng tôi luôn đầu tư những máy móc hiện đại bậc nhất thế giới hiện nay để mang đến kết quả tốt nhất dành cho khách hàng của mình.
Sự khác biệt trong dịch vụ thay Pin của Hải Triều không phải nhanh, mà đó là sự chính xác và tỉ mỉ, để mang lại sự trải nghiệm tuyệt vời dành cho Quý khách hàng của mình.