200 tên tiếng Hàn hay cho nữ (con gái) dễ thương, sang chảnh

200 ten tieng han hay cho nu con gai de thuong sang chanh

Bạn là người thích nghe nhạc, xem phim Hàn Quốc và là fan hâm mộ của nhiều ngôi sao trong giới giải trí KPOP? Bạn mong muốn cô công chúa bé nhỏ sau này sinh ra, lớn lên cũng xinh đẹp, đáng yêu giống thần tượng của mình? Vậy thì cùng Hải Triều bỏ túi ngay 200+ tên tiếng Hàn hay cho nữ hay, ý nghĩa ngay sau đây.

MỤC LỤC

› Tổng hợp tên tiếng Hàn hay cho nữ ý nghĩa

1. Tên tiếng Hàn dễ thương cho nữ

2. Tên tiếng Hàn cho nữ sang chảnh, phú quý

3. Tên tiếng Hàn đẹp cho bé gái dịu dàng, duyên dáng

4. Tên tiếng Hàn đẹp cho con gái mạnh mẽ, dũng cảm

5. Tên tiếng Hàn cho con gái may mắn, bình an

6. Tên tiếng Hàn ý nghĩa cho nữ thông minh, giỏi giang

7. Tên tiếng Hàn hay cho nữ nói về biểu tượng của cái đẹp

8. Tên tiếng Hàn hay và ý nghĩa cho nữ theo các ngôi sao nổi tiếng

› Phiên âm tên tiếng họ và tên tiếng Việt sang tiếng Hàn

1. Họ

2. Tên lót

3. Tên

› Tổng kết

Tổng hợp tên tiếng Hàn hay cho nữ ý nghĩa

Nếu bạn đang băn khoăn không biết nên đặt tên tiếng Hàn hay cho nữ nào ý nghĩa cho bé yêu của mình ở nhà? Đừng quá lo lắng, dưới đây Hải Triều sẽ giúp bạn tổng hợp những tên tiếng Hàn hay cho nữ dễ thương, sang chảnh nhất hiện nay.

Xem thêm những cái tên hay khác

1. Tên tiếng Hàn dễ thương cho nữ

Các tên tiếng Hàn cho nữ dễ thương, cute mà bố mẹ không cần phải mất quá nhiều thời gian suy nghĩ:

  • Park Yeseo: Người con gái có tính cách thân thiện, hòa đồng, dễ thương và tinh tế.
  • Kim Ji-eun: Nói về người con gái dễ thương, hiền lành, tràn đầy năng lượng.
  • Kang Eunbi: Con có tính cách tự tin, đáng tin cậy, luôn yêu thương, giúp đỡ mọi người.
  • Han Solji: Người con gái dễ gần, thân thiện, hài hước và đáng yêu.
  • Choi Jipe: Con có tính cách chủ động, quyết đoán, vui vẻ, thích ứng tốt. 
  • Kang Minseo: Cô gái tràn đầy năng lượng, tự tin và duyên dáng.
  • Lee Haeun: Cô gái có tính cách vui vẻ, thân thiện, xinh đẹp.
  • Chung Cha: Người con gái cá tính, hài hước, tinh tế, sôi động.
  • Im Sarang: Cô gái hoạt bát, tính cách thân thiện, nhanh nhẹn và độc lập. 
  • Kang Yebin: Người có tính cách dễ gần, hướng ngoại, thân thiện.
Tên tiếng Hàn hay cho nữ ý nghĩa, dễ thương phổ biến nhất hiện nay - Ảnh 1
Tên tiếng Hàn hay cho nữ ý nghĩa, dễ thương phổ biến nhất hiện nay

2. Tên tiếng Hàn cho nữ sang chảnh, phú quý

Bố mẹ mong muốn cô công chúa bé nhỏ của mình sau này lớn lên có cuộc sống giàu sang. Hạnh phúc và phú quý thì đừng bỏ qua các cách đặt tên tiếng Hàn cho con gái sau.

  • Ga Eun: Ý nghĩa tên tiếng Hàn nữ này là cô gái đáng yêu, hoạt bát, năng động, dám nghĩ dám làm.
  • Park Minji: Cô gái thông minh, tính cách mạnh mẽ, quyết đoán.
  • Kim Yewon: Tên tiếng Hàn hay cho nữ họ Kim có ý nghĩa hy vọng con sau này là một cô gái tự tin. 
  • Soomin: Người con gái hướng ngoại, hòa đồng, tinh tế và kiên nhẫn.
  • Song Jisoo: Cô gái lạc quan, năng động, hướng ngoại, mạnh mẽ, nhiệt huyết.
  • Shin Nayoung: Công chúa bé nhỏ sau này là người tự tin, thông minh, tinh tế.
  • Han Eunha: Người con gái sáng tạo, thông minh, đam mê, năng động.
  • Sang-Hee: Cô gái thân thiện, nhanh nhẹn, dễ gần, tự tin, hoạt bát.
  • Lee Jiwon: Con là một cô gái nhiệt tình, đầy tự tin, trầm tĩnh, mạnh mẽ.
  • Woo Jiyeon: Người con gái tự tin, năng động, nhiệt huyết, luôn có sự cầu tiến.
Họ và tên tiếng Hàn hay cho nữ sang chảnh, quý tộc - Ảnh 2
Họ và tên tiếng Hàn hay cho nữ sang chảnh, quý tộc – Nguồn ảnh Elle

3. Tên tiếng Hàn đẹp cho bé gái dịu dàng, duyên dáng

Các tên tiếng Hàn hay cho nữ dịu dàng, công dung ngôn hạnh và xinh đẹp mà bạn có thể tham khảo:

  • Kyung Mi: Tên tiếng Hàn con gái này có ý nghĩa con sẽ là cô gái thân thiện, nhẹ nhàng, hòa đồng.
  • Nabi: Người con gái đáng yêu, dịu dàng, thông minh, xinh đẹp.
  • Ga Eun: Cô gái xinh đẹp, tốt bụng, duyên dáng và quý tộc.
  • Chaewon: Mong con luôn hạnh phúc, may mắn, bình an, lúc nào cũng nở nụ cười trên môi.
  • Da-Eun: Bông hoa nhỏ giàu lòng nhân ái, tốt bụng, dịu dàng và xinh đẹp.
  • Hyo-Joo: Cô gái có lòng hiếu thảo, ngoan ngoãn, đức hạnh, thông minh.
  • Hee-Young: Thiên thần của bố mẹ luôn tỏa sáng, thông minh, duyên dáng, đáng yêu.
  • Hana: Công chúa nhỏ đi đến đâu cũng được mọi người yêu quý, tốt bụng, đóa hoa xinh đẹp.
  • Park Minji: Người con gái xinh đẹp, hiền dịu, thông minh, tự tin và lạc quan.
  • Lee Jiwon: Cô gái lạc quan, tràn đầy năng lượng, dịu dàng, dễ gần, thông minh.
Những tên tiếng Hàn hay cho nữ duyên dáng, dịu dàng và xinh đẹp - Ảnh 3
Những tên tiếng Hàn hay cho nữ duyên dáng, dịu dàng và xinh đẹp
ĐH Daniel Wellington thanh lịch!

4. Tên tiếng Hàn đẹp cho con gái mạnh mẽ, dũng cảm

Để con sau này là người có tính cách mạnh mẽ, can đảm đối mặt trước khó khăn thì bố mẹ có thể tham khảo các tên tiếng Hàn sau:

  • Song Dahae: Cô gái có tính cách năng động, hoạt bát, lạc quan và mạnh mẽ.
  • Taeyang: Người con gái bản lĩnh, tự tin, quyết đoán, thông minh.
  • Han Haerim: Công chúa bé nhỏ sau này là người có tính cách lạc quan, kiên nhẫn, thích khám phá thế giới xung quanh.
  • Park Minseo: Mong con sau này là người lúc nào cũng tỏa ra năng lượng vui vẻ, tính cách quyết đoán, tự tin và hướng ngoại.
  • Sun Hee: Cô gái tích cực, lạc quan, thông minh, có khả năng giao tiếp tốt.
  • Jiyong: Ẩn ý cô gái của bố mẹ là người tài năng, trí tuệ nhạy bén, giàu lòng vị tha, tốt bụng.
  • Sena: Mang ý nghĩa cô gái có lòng nhân từ, tự tin, hòa đồng và mạnh mẽ.
  • Bong Cha: Cô gái vừa xinh đẹp vừa tốt bụng, kiên nhẫn, năng động, quyết đoán.
  • Choi Yebin: Người con gái hòa đồng, nhiệt tình, tinh tế, lạc quan.
  • Sun Yung: ý nghĩa cô gái giàu lòng thương người, mạnh mẽ, đầy sự tự tin. 
Các tên tiếng Hàn hay cho nữ mạnh mẽ, tự tin và tràn đầy sức hút - Ảnh 4
Các tên tiếng Hàn hay cho nữ mạnh mẽ, tự tin và tràn đầy sức hút

5. Tên tiếng Hàn cho con gái may mắn, bình an

Tham khảo một số cách đặt tên tiếng Hàn cho nữ bình an, may mắn và hạnh phúc:

  • Chaewon: Con gái của bố mẹ luôn bình an, xinh đẹp, sống cuộc đời an nhiên, hạnh phúc.
  • Hyuk: Người con gái thông minh, hạnh phúc, vui vẻ, đi đến đâu cũng được mọi người yêu thương.
  • Choon Hee: Lúc nào cô gái bé nhỏ của bố mẹ cũng tràn đầy sức sống tươi trẻ như mùa xuân, đóa hoa xinh đẹp tỏa hương thơm cho đời.
  • Chin Sun: mang ý nghĩa hạnh phúc, giàu lòng nhân ái, tốt bụng và xinh đẹp.
  • Ga Eun: Cô gái ngoan hiền, mọi điều tuyệt vời nhất trên đời đều đến với con, sống cuộc đời thong dong tự tại.
  • Han Jiwon: Cô gái năng động, tinh thần hoạt bát, hướng ngoại, thông minh. 
  • Shin Jiwon: Người con gái tinh tế, có cái nhìn sâu sắc về cuộc sống, đôi mắt long lanh, tràn đầy năng lượng.
  • Choi Seulgi: Cô gái có cá tính độc lập, dám nghĩ dám làm, tự tin chiến thắng.
  • Kim Yebin: Tính cách dễ thương, tài năng, đáng tin, có trái tim ấm áp.
  • Yoonah: Ánh sáng của thiên thần, người con gái xinh đẹp, đức hạnh. 
Tên tiếng Hàn hay cho nữ may mắn, bình an và hạnh phúc - Ảnh 5
Tên tiếng Hàn hay cho nữ may mắn, bình an và hạnh phúc

6. Tên tiếng Hàn ý nghĩa cho nữ thông minh, giỏi giang

Gợi ý những tên tiếng Hàn gọi ở nhà cho bé gái hay, cầu mong con sau này sẽ là người phụ nữ xinh đẹp và giỏi giang.

  • Kang Hyemi: Là người con gái tài đức vẹn toàn, thông minh lanh lợi, có tấm lòng nhân hậu.
  • Kyung-Soon: Cô gái có tính cách kiên định, tài năng vượt trội, tự tin, quyết đoán.
  • Jiwoo: Người con gái có tính cách độc lập, quyết tâm theo đuổi đam mê, năng động, biết quan tâm mọi người xung quanh.
  • Park Jihoon: Cầu mong con lúc nào cũng vui tươi, thông minh, năng động và sáng tạo. Xử lý vấn đề một cách nhanh nhạy, dứt khoát.
  • Yoon Yuna: Cô gái tự tin, chân thành, có khả năng thu hút sự chú ý của mọi người xung quanh.
  • Woong: Cô gái vĩ đại,  xinh đẹp, giàu lòng nhân ái, thông minh, tràn đầy tự tin.
  • Yang – Gwi Bi: Ý nghĩa của tên tiếng Hàn hay cho nữ này là cô gái xinh đẹp, trí tuệ, hoạt bát và thông minh. 
  • Jin-Jee: Cô bé khôn ngoan, tính cách nhạy bén, thông minh, xinh đẹp. 
  • Bon-Hwa: Mang ý nghĩa vinh quang, chiến thắng, con gái của ba mẹ là người giỏi giang.
  • Gyeonghui: Biểu tượng cho sự thanh lịch, hiền lành, tự tin, tinh tế. 
Tên tiếng Hàn con gái hay ý nghĩa mong các bé sau này thông minh - Ảnh 6
Tên tiếng Hàn con gái hay ý nghĩa mong các bé sau này thông minh, xinh đẹp và giỏi giang
ĐH Casio nữ bán chạy!

7. Tên tiếng Hàn hay cho nữ nói về biểu tượng của cái đẹp

Một số tên tiếng Hàn hay cho nữ nói về biểu tượng của cái đẹp:

  • Mindeulle: Mang ý nghĩa biểu tượng của hoa bồ công anh bay trong gió đến mọi nơi xinh đẹp trên đất nước.
  • Choon-Hee: Mùa xuân tràn đầy sức sống, hạnh phúc và vui tươi.
  • Yang-Gwi-Bi: Ẩn ý là loài hoa anh túc, đại diện cho cái đẹp, dịu dàng,  sang trọng.
  • Haebaragi: Loài hoa hướng dương luôn vươn mình về phía ánh nắng mặt trời. Cô gái mạnh mẽ, ý chí kiên cường và quyết đoán.
  • Haneul: Người con gái mang vẻ đẹp tượng trưng cho bầu trời trong xanh bao la rộng lớn.
  • Heejin: Công chúa bé nhỏ của bố mẹ là một viên ngọc trai vô cùng quý giá.
  • Hayoon: Ánh sáng của mặt trời, hy vọng con sau này là người thông minh và xinh đẹp.
  • Hei-Ran: Con gái sau này là người xinh đẹp, lúc nào cũng rạng rỡ như đóa hoa phong lan khoe sắc.
  • Soo-Gook: Biểu tượng của loài hoa cẩm tú cầu, cuộc sống của con về sau luôn bình an,  vui vẻ.
Tên tiếng Hàn ý nghĩa cho bé gái hay về biểu tượng của cái đẹp - Ảnh 7
Tên tiếng Hàn ý nghĩa cho bé gái hay về biểu tượng của cái đẹp

8. Tên tiếng Hàn hay và ý nghĩa cho nữ theo các ngôi sao nổi tiếng 

Dưới đây là những tên tiếng Hàn hay cho nữ của các ngôi sao nổi tiếng trong giới điện ảnh KPOP, K-Drama được nhiều fan hâm mộ yêu thích:

  • Song Hye Kyo.
  • Kim So Hyun.
  • Han So Hee.
  • Kim Da Mi.
  • Lee Ji-eun.
  • Park Chae-Young.
  • Kim Tae Hee.
  • Lee Se Young.
  • Ha Ji Won.
  • Park Min Young.
  • Han Hyo Joo.
  • Park Shin Hye.
  • Yoo In Na.
  • Kang So Ra.
  • Kim Yoo-Young…
Cách đặt tên tiếng Hàn cho nữ hay, sang chảnh và quý phái - Ảnh 8
Cách đặt tên tiếng Hàn cho nữ hay, sang chảnh và quý phái – Tên tiếng Hàn hay cho bé gái phổ biến  – Nguồn ảnh Kênh 14

Phiên âm tên tiếng họ và tên tiếng Việt sang tiếng Hàn

Những ai đang thắc mắc họ và tên tiếng Việt của mình khi đổi sang họ tên tiếng Hàn hay cho nữ sẽ như thế nào? Sau đây, Hải Triều sẽ hướng dẫn bạn cách chuyển họ, tên lót, tên tiếng Việt sang tiếng Hàn theo bảng phiên âm La tinh chi tiết: 

1. Họ

Họ tiếng ViệtHọ tiếng HànPhiên âm La Tinh
Ryeo
NguyễnWon
TrầnJin
PhanBan
ĐặngDeung
NgôOh
Lee
PhạmBeom
ĐoànDan
BùiBae
Võ, VũWoo
TrươngJang
TOP Saga bán chạy!

2. Tên lót

Tên lót tiếng ViệtTên lót tiếng HànPhiên âm La Tinh
AnAhn/An
BảoBo
ChâuJu
DuyênYeon
DươngYan
CẩmGeum/Keum
HoàiHwe
HươngHyang
KỳKi
GiaGa
NgọcOk
KimKim

3. Tên

Tên tiếng ViệtTên tiếng HànPhiên âm La Tinh
DiệpYeop
MyMi
NgânEun
NguyệtWol
NhưEu
OanhAeng
NhiYi
QuyênKyeon
ThắmShim
ThảoCho
TràJa
TrangJang

Ví dụ: Tên tiếng Việt của bé là Trương Kim Oanh sẽ chuyển sang tên tiếng Hàn Quốc hay cho nữ là: Jang Kim Aeng ( 장 김 앵).

Tổng kết

Vừa rồi, Hải Triều đã chia sẻ đến bạn đọc tổng hợp 200 tên tiếng Hàn hay cho nữ ý nghĩa, dễ thương nhất hiện nay. Hy vọng qua bài viết trên sẽ giúp các bạn có thể lựa chọn được tên tiếng Hàn cho nữ hay, duyên dáng để đặt tên cho bé yêu của mình.

Có thể bạn quan tâm

Chia sẻ này có hữu ích cho bạn?
Hữu ích
Không hữu ích

THẢO LUẬN

Chưa có thảo luận nào.

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *