100+ tên tiếng Trung hay cho nữ dễ thương, ý nghĩa, độc đáo

100 ten tieng trung hay cho nu de thuong y nghia doc dao

Bạn đang muốn tìm một cái tên tiếng Trung hay cho nữ vừa ý nghĩa vừa độc đáo để đặt cho bé gái? Vậy bạn chắc chắn nên tham khảo ngay bài viết sau với 100+ gợi ý tên Trung Quốc hay cho nữ cực kỳ dễ thương. Hãy cùng Hải Triều khám phá nhé!

MỤC LỤC

› Chọn lọc những tên tiếng Trung hay cho nữ đẹp, ý nghĩa

1. Những tên tiếng Trung hay cho nữ thể hiện sự xinh đẹp

2. Những tên tiếng Trung hay cho nữ mang ý nghĩa thông minh, sắc sảo

3. Những tên tiếng Trung hay cho nữ mang ý nghĩa hiền thục, duyên dáng

4. Các tên tiếng Trung hay cho nữ ngụ ý may mắn, bình an, vui vẻ

5. Các tên Trung Quốc hay cho nữ gắn với thiên nhiên

6. Các tên tiếng Trung hay cho nữ trong phim, tiểu thuyết

7. Các tên tiếng Trung hay cho nữ liên quan đến màu sắc

8. Một số tên tiếng Trung cho nữ khác

› Những lưu ý khi đặt tên tiếng Trung cho nữ, bé gái

› Lời kết

Chọn lọc những tên tiếng Trung hay cho nữ đẹp, ý nghĩa

Những tên Trung Quốc hay cho nữ thường được nhiều bậc phụ huynh yêu thích và lựa chọn để đặt cho bé nhà mình. Bởi vì chúng vừa mang sắc thái trang trọng vừa ẩn chứa ý nghĩa sâu sắc. Sau đây sẽ là một số gợi ý tên tiếng Trung hay cho nữ mà bạn có thể cân nhắc.

1. Những tên tiếng Trung hay cho nữ thể hiện sự xinh đẹp

Giai Kỳ – 佳琦 (Jiā Qí): một viên ngọc vừa đẹp vừa tốt

Di Giai – 怡佳 (Yí Jiā): nữ nhân xinh đẹp, vui vẻ, hòa đồng

Khả Đình – 可婷 (Kě Tíng): cô gái đẹp người đẹp nết, phẩm hạnh tốt

Hân Nghiên – 欣妍 (Xīn Yán): mang nét đẹp tươi tắn, kiều diễm khó ai sánh bằng

Ngữ Yên – 语嫣 (Yǔ yān): xinh xắn, quyến rũ và ăn nói có duyên 

Tú Ảnh – 秀影 (Xiù Yǐng): thanh tú, đẹp đẽ

Uyển Dư – 婉玗 (Wǎn Yú): vẻ ngoài thu hút, nội tâm sâu sắc, tính tình ôn hòa

Diễm Tinh – 艳晶 (Yàn Jīng): viên pha lê lộng lẫy, diễm lệ

Diệu Hàm – 妙涵 (Miào Hán): sở hữu những điều tốt đẹp và tinh tế, có sắc có tài

Kiều Nga – 娇娥 (Jiāo É): mỹ nhân hiếm có, khí chất thanh tao

Mộng Đình – 梦婷 (Méng Tíng): người con gái đẹp tuyệt trần 

Mỹ Oánh – 美莹 (Měi Yíng): vẻ đẹp trong sáng, hồn nhiên

Tư Mỹ – 姿美 (Zī Měi): người có vẻ ngoài thu hút

100 tên tiếng Trung hay cho nữ dễ thương ý nghĩa độc đáo - Ảnh 1
Đặt tên tiếng Trung cho con gái thể hiện sự xinh đẹp rạng ngời – Nguồn: Kenh14

2. Những tên tiếng Trung hay cho nữ mang ý nghĩa thông minh, sắc sảo

Hiểu Khê – 曉溪 (Xiǎo Xī): có hiểu biết sâu rộng và tính cách nhẹ nhàng như dòng suối

Tư Duệ – 思睿 (Sī Ruì): người có những suy nghĩ sáng suốt, sâu sắc

Tịnh Thi – 靖诗 (Jìng Shī): cô gái trầm tĩnh có nhiều tài nghệ, đặc biệt là làm thơ

Mẫn Văn – 敏文 (Mǐn Wén): người có tri thức và cư xử lễ độ

Mẫn Hoa – 敏花 (Mǐn Huā): tài sắc vẹn toàn, vừa thông minh vừa xinh đẹp

Dương Dĩnh – 揚穎 (Yáng Yǐng): bé gái tỏa sáng và lanh lợi hơn người

Dĩnh Anh – 穎瑛 (Yǐng Yīng): một viên ngọc sáng khôn khéo

Tĩnh Tuyền – 静璇 (Jìng Xuán): viên đá quý trầm tĩnh và uyên bác

Uyên Nhi – 淵儿 (Yuān Er): đứa trẻ có kiến thức uyên bác, sâu rộng

Uyên Tranh – 淵峥 (Yuān Zhēng): uyên bác và tài hoa

Diệu Hoa – 妙花  (Miào Huā): cô gái đẹp, tài hoa, khéo léo

Nghệ Giai – 艺佳 (Yì Jiā): xinh đẹp, tài năng

Nghệ Hân – 艺忻 (Yì Xīn): cô gái hoạt bát, đa tài

100 tên tiếng Trung hay cho nữ dễ thương ý nghĩa độc đáo - Ảnh 2
Tham khảo các tên Trung Quốc hay cho nữ chỉ sự thông minh, sáng dạ – Nguồn: Báo Lao động

3. Những tên tiếng Trung hay cho nữ mang ý nghĩa hiền thục, duyên dáng

Cẩn Y – 谨意 (Jǐn Yì): người kỹ tính, chu đáo, cẩn trọng trong mọi việc

Hiểu Tâm – 晓心 (Xiǎo Xīn): sống tình cảm, thấu hiểu cho người khác

Ninh Hinh – 宁馨 (Níng Xīn): ấm áp, an tĩnh và có nhiều mỹ đức

Thư Di – 书怡 (Shū Yí): dịu dàng, đằm thắm, được mọi người yêu thương

Thục Tâm – 淑心 (Shū Xīn): tâm tính nhu mì, đoan trang

Tịnh Hương – 静香 (Jìng Xiāng): người con gái đẹp điềm đạm, thanh tao

Tịnh Kỳ – 静琪 (Jìng Qí): ngoan ngoãn, nhẹ nhàng

Tuyết Nhàn – 雪娴 (Xuě Xián): nhã nhặn, hiền thục, trong sáng như hoa tuyết

Uyển Đình – 婉婷 (Wǎn Tíng): người duyên dáng, sống ôn hòa

Mạn Nhu – 曼柔 (Mán Róu): cô gái có tính cách mềm mại và ôn nhu

Nhã Quân – 雅昀 (Yǎ Yún): ánh sáng mặt trời tao nhã, tốt đẹp

Ngôn Diễm – 言艳 (Yán Yàn): người có khí chất, chú trọng lời ăn tiếng nói

100 tên tiếng Trung hay cho nữ dễ thương ý nghĩa độc đáo - Ảnh 3
Những tên Trung Quốc hay cho nữ với nét tính cách hiền lành, nhã nhặn – Nguồn: Harper’s Bazaar Vietnam

4. Các tên tiếng Trung hay cho nữ ngụ ý may mắn, bình an, vui vẻ

Viên Hân – 媛欣(Yuàn Xīn): có được một cuộc sống viên mãn, tràn đầy niềm vui

Diệp Hân – 晔欣 (Yè Xīn): thịnh vượng, rực rỡ và hân hoan

An Dung – 安溶 (Ān Róng): cuộc sống thong dong, an nhàn

Tử Yên – 子安 (Zǐ’ Ān): đứa trẻ nhận được sự bình yên, không sóng gió

Lạc Yên – 乐安 (Lè Ān): vui sướng và an yên

Thiên Di – 天怡 (Tiān Yí): bầu trời lạc quan, vui vẻ

Di Nguyệt – 怡月 (Yí Yuè): ánh trăng thuận hòa, an vui

Thanh Di – 清怡 (Qīng Yí): thanh bình, ôn hòa và vui tươi

Hân Di – 欣怡 (Xīn Yí): ngập tràn hạnh phúc

Giai Thụy – 佳瑞 (Jiā Ruì): viên ngọc tốt lành, bình an

Hòa Trân – 和珍 (Hé Zhēn): một cô bé hòa nhã được xem như bảo vật được trân quý

Gia Nhi – 嘉儿 (Jiā Er): đứa trẻ hạnh phúc, được hưởng những điều tốt đẹp

Hảo Khánh – 好慶 (Hǎo Qìng): bé gái đức hạnh, sung sướng

100 tên tiếng Trung hay cho nữ dễ thương ý nghĩa độc đáo - Ảnh 4
Tham khảo cách đặt tên Trung Quốc cho con gái để mong cuộc sống êm đềm, may mắn – Nguồn: aFamily
Mẫu Tissot nữ được yêu thích

5. Các tên Trung Quốc hay cho nữ gắn với thiên nhiên

Hân Mỹ – 昕美 (Xīn Měi): bình minh đẹp tuyệt mỹ

Vân Linh – 云玲 (Yún Líng): đám mây tươi sáng

Vân Diễm – 云艳 (Yún Yàn): đám mây đẹp đẽ

Dương Khiết – 洋洁 (Yáng Jié): sự thanh khiết của đại dương

Triều Hân – 潮欣 (Cháo Xīn): đợt thủy triều hân hoan

Tú Dương – 秀洋 (Xìu Yáng): vùng biển đẹp, ưu tú, nổi trội

Chi Lan – 芝兰 (Zhī Lán): sự kết hợp của hai loài cỏ thơm

Diệp Sương – 叶霜 (Yè Shuāng): sương sớm đọng trên lá

Ninh Sương – 宁霜 (Níng Shuāng): màn sương yên tĩnh, lặng lẽ

Thủy Nhu – 水柔 (Shuǐ Róu): làn nước mềm mại, yên ả

100 tên tiếng Trung hay cho nữ dễ thương ý nghĩa độc đáo - Ảnh 5
Đa dạng gợi ý họ và tên tiếng Trung hay cho nữ lạnh lùng, hoạt bát, hiền dịu để bạn tham khảo

Tịch Tuyết – 夕雪 (Xī Xuě): tuyết trắng rơi trong đêm

Băng Thanh – 冰清 (Bīng Qīng): vẻ đẹp thanh bạch, trong trẻo của băng 

Vân Khê – 云溪 (Yún Qī): chỉ đám mây và khe suối nhỏ

Tiệp Vũ – 捷雨 (Jié Yǔ): cơn mưa thắng lợi, mang đến điềm lành

Vũ Đồng – 雨彤 (Yǔ Tóng): cơn mưa mang sắc đỏ hoặc hồng, ngụ ý may mắn

Vận Cẩm – 运錦 (Yùn Jǐn): tấm vải gấm mang đến điềm lành

Tú Xuân – 琇旾 (Xiù Chūn): mùa xuân tươi đẹp đã đến

Sơ Hạ – 初夏 (Chū Xià): thuở ban đầu của mùa hạ ấm áp 

Yên Thu – 安秋 (Ān Qiū): nét đẹp dịu dàng của mùa thu

Tuyết Đông – 雪冬 (Xuě Dōng): đứa trẻ thuần khiết như tuyết mùa đông

100 tên tiếng Trung hay cho nữ dễ thương ý nghĩa độc đáo - Ảnh 6
Chọn tên Trung Quốc cho nữ dựa theo mùa trong năm hoặc các hiện tượng thiên nhiên – Nguồn: Harper’s Bazaar Vietnam

6. Các tên tiếng Trung hay cho nữ trong phim, tiểu thuyết

Lạc Tranh – 乐峥 (Lè Zhēng): lạc quan, tài hoa

Sở Kiều – 椘乔 (Chǔ Qiáo): người sống minh bạch, thanh cao

Tiểu Phong – 小枫 (Xiǎo Fēng): cây phong nhỏ

Nhược Hy – 若曦 (Ruò Xī): ánh sáng mặt trời chiếu trên ngọn cỏ thơm

Thời Nghi – 时宜 (Shí Yí): thời gian thích hợp

Ôn Noãn – 温暖 (Wēn Nuǎn): sự ấm áp, tình yêu thương

Yến Thư – 晏书 (Yàn Shū): “yến” chỉ  trời trong, bình yên vô sự còn “thư” chỉ sách, chữ viết

Phương Ninh – 方宁 (Fāng Níng): nơi chốn, phương hướng an toàn

Cẩm Mịch – 錦冪 (Jǐn Mì): chiếc khăn bằng vải gấm rực rỡ

Vân Hòa – 云禾 (Yún Hé): đám mây được dệt từ lúa, mạ

Phù Dao – 扶摇 (Fú Yáo): làm việc giúp đỡ mọi người

100 tên tiếng Trung hay cho nữ dễ thương ý nghĩa độc đáo - Ảnh 7
Một vài tên tiếng Trung cổ trang hay cho nữ được tham khảo từ nhiều bộ phim nổi tiếng – Nguồn: dienanh.net

7. Các tên tiếng Trung hay cho nữ liên quan đến màu sắc

Lam Ngọc – 蓝玉 (Lán Yù): viên ngọc đẹp màu xanh lam ẩn chứa nhiều hy vọng

Lam Thư – 蓝舒 (Lán Shū): sống thư thả, tự tại, nhiều hoài bão

Thúy Vân – 翠云 (Cuì Yún): đám mây xanh biếc

Thúy Hà – 翠河 (Cuì Hé): dòng sông xanh êm ả

Thiên Thanh – 天青 (Tiān Qīng): trời xanh trong lành, quang đãng

Nhã Thanh – 雅青 (Yǎ Qīng): màu xanh tao nhã

Thục Đan – 俶丹 (Chù Dān): màu đỏ của khởi đầu rực rỡ, tươi đẹp

Đan Trinh – 丹祯 (Dān zhēn): màu đỏ của sự may mắn tốt lành

Diệp Đan – 晔丹 (Yè dān): sự hưng thịnh sáng chói

Hoàng Cầm – 黃琴 (Huáng Qín): chiếc đàn cầm màu vàng tôn quý

Bạch Liên – 白莲 (Bái Lián): đóa sen trắng thanh khiết

100 tên tiếng Trung hay cho nữ dễ thương ý nghĩa độc đáo - Ảnh 8
Chọn các tên tiếng Trung hay cho nữ theo màu sắc – Nguồn: Nguồn: SAOstar

8. Một số tên tiếng Trung cho nữ khác

Chiêu Hi – 昭僖 (Zhāo Xī): ánh sáng rạng rỡ, tươi vui

Nhạc Vân – 樂云 (Lè Yún): áng mây tươi cười, không vướng muộn sầu

Tuyết Y – 雪意 (Xuě Yì): dáng vẻ của tuyết trắng

Trân Dao – 珍瑤 (Zhēn Yáo): viên ngọc quý được trân trọng, nâng niu

Tố Nguyệt – 愫月 (Sù Yuè): vầng trăng chân thành

Hải Nguyệt – 海月 (Hǎi Yuè): ánh trăng trên biển

Vĩnh Châu – 永珠 (Yǒng Zhū): hạt ngọc trai trường tồn mãi mãi

Trúc Đàm – 竹倓 (Zhú Tán): rừng trúc an tĩnh

Huệ Nghi – 慧仪 (Huì Yí): người có trí tuệ, am hiểu đạo lý, lễ nghi

Nghi Lâm – 仪琳 (Yí Lín): một thứ ngọc đẹp toát lên vẻ uy nghi

Tuyết Nghênh – 雪迎 (Xuě Yíng): mang ý nghĩa là đón tuyết

100 tên tiếng Trung hay cho nữ dễ thương ý nghĩa độc đáo - Ảnh 9
Lựa chọn tên tiếng Trung hay cho nữ mang ý nghĩa độc đáo – Nguồn: Kenh14
Mặt dây chuyền lấp lánh

Những lưu ý khi đặt tên tiếng Trung cho nữ, bé gái

  • Điều quan trọng nhất mà bạn cần chú ý đó là kiểm tra Hán tự trước khi chọn họ và tên tiếng Trung hay cho nữ, bé gái. Việc này sẽ giúp bạn đảm bảo hiểu chính xác ý nghĩa tên của bé. Bởi vì có rất nhiều từ phát âm khá giống nhau nhưng chỉ cần Hán tự thay đổi một chút thì lại mang ý nghĩa hoàn toàn khác.
  • Ưu tiên tên dễ đọc, dễ phát âm và có bộ thủ dễ viết để thuận tiện sử dụng trong cuộc sống hằng ngày.
  • Để chọn được tên Trung Quốc đẹp cho nữ, hãy hạn chế dùng những từ đa nghĩa, dễ gây hiểu lầm không đáng có.
  • Tránh đặt tên trùng với các vị tổ tiên, người lớn tuổi trong vòng 3 đời của dòng họ. Vì theo văn hóa Á Đông, đây được xem là điều bất kính, thiếu tôn trọng đối với bề trên.
100 tên tiếng Trung hay cho nữ dễ thương ý nghĩa độc đáo - Ảnh 10
Một vài lưu ý cần biết khi chọn họ tên Trung Quốc hay cho nữ giới, bé gái
Mẫu nhẫn SAGA đính đá

Lời kết

Bài viết trên đã tổng hợp đến bạn 100+ tên tiếng Trung hay cho nữ với nhiều ý nghĩa độc đáo, sâu sắc. Hy vọng qua đó bạn sẽ tìm được cho bé gái nhà mình một cái tên đẹp ưng ý nhé!

Chia sẻ này có hữu ích cho bạn?
Hữu ích
Không hữu ích

THẢO LUẬN

Chưa có thảo luận nào.

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *