Tổng hợp tên tiếng Trung hay, đẹp, hiếm, ý nghĩa? Dịch chuẩn

tong hop ten tieng trung hay dep hiem y nghia dich chuan

Ngày nay, nhiều phụ huynh có xu hướng đặt tên đẹp Hán Việt cho con cái. Dưới đây là gợi ý một số tên Tiếng Trung hay, ý nghĩa mang lại may mắn, thịnh vượng cho con mà bạn không nên bỏ lỡ.

MỤC LỤC

› Các tên tiếng Trung Quốc hay, đẹp, ý nghĩa chọn lọc

1. Tên tiếng Trung hay cho nam

2. Tên tiếng Trung hay cho nữ

3. Tên Trung Quốc độc lạ

4. Các Tên Trung Quốc thời xưa

› Dịch chuẩn tên tiếng Trung sang Việt

› Lời kết

Các tên tiếng Trung Quốc hay, đẹp, ý nghĩa chọn lọc

Các ký tự tạo nên tên tiếng Trung hay của một người phải được lựa chọn cẩn thận để chúng bổ sung cho nhau và tuân theo các quy tắc chiêm tinh nhất định.

1. Tên tiếng Trung hay cho nam

TÊN TIẾNG TRUNGPHIÊN ÂMTÊN TIẾNG VIỆTÝ NGHĨA
英杰/yīng jié/Anh KiệtKiệt xuất – anh tuấn
安翔/an xiáng/An TườngNgười có cuộc sống bình yên, ổn định
柏安/bǎi ān/Bách AnBình yên, vững chãi, mạnh mẽ
震杰/zhèn jié/Chấn KiệtNgười xuất chúng, giỏi giang
嘉祥/jiā xiáng/Gia TườngĐiềm lành, gặp nhiều may mắn
皓轩/hào xuān/Hạo HiênQuang minh chính đại
晓明/xiǎo míng/Hiểu MinhÁnh sáng đẹp tựa như trăng
德海/dé hǎi/Đức HảiNgười có đức hạnh lớn rộng như biển cả
晓峰/xiǎo fēng/Hiểu PhongHiên ngang tựa như núi cao
良平/liáng píng/Lương BìnhBình an, yên ổn, sống thiện lươn
德厚/dé hòu/Đức HậuNhân hậu
德辉/dé huī/Đức HuyVô cùng độ lượng, nhân đức
俊豪/jùn háo/Tuấn HàoTài năng kiệt xuất, thực lực
清源/qīng yuán/Thanh NguyênNước trong nguồn
明诚/míng chéng/Minh ThànhNgười chân thành, sáng suốt, tốt bụng, trung thực
山 林/Shān Lín/Sơn LâmNúi rừng bạt ngàn
Tổng hợp tên tiếng Trung hay, đẹp, hiếm, ý nghĩa? Dịch chuẩn - ảnh 1
Ý nghĩa tên tiếng Trung, đặt tên Trung Quốc hay được dịch sang tiếng Việt

2. Tên tiếng Trung hay cho nữ

TÊN TIẾNG TRUNGPHIÊN ÂMTÊN TIẾNG VIỆTÝ NGHĨA
艳安/yàn an/Diễm AnDiễm lệ, bình yên, xinh đẹp, không sóng gió
白玉/bái yù/Bạch NgọcViên ngọc trắng
珠瑛/zhū yīng/Châu AnhTrong sáng như viên ngọc quý
宝玉/bǎo yù/Bảo NgọcViên ngọc sáng, xinh đẹp khó có được
映月/yìng Yyuè/Ánh NguyệtTỏa sáng như mặt trăng
佳懿/jiā yì/Giai ÝĐức hạnh, thuần mỹ, xinh đẹp, nhu hoà
蝴 蝶/Hú Dié/Hồ ĐiệpHồ bươm bướm
佳 慧/Jiā Huì/Giai TuệThông minh, tài trí hơn người
梦瑶/méng yáo/Mộng DaoViên ngọc quý trong mơ
熙雯/xī wén/Hi VănĐám mây xinh đẹp
玉珍/yù zhēn/Ngọc TrânTrân quý như ngọc
玲珠/líng zū/Linh ChâuViên ngọc sáng lung linh
雅琳/yǎ lín/Nhã LâmTao nhã, ngọc đẹp
月 草/Yuè Cǎo/Nguyệt ThảoÁnh sáng rực trên thảo nguyên 
素玉/sù yù/Tố NgọcTrong sạch, trắng nõn, không vướng bụi trần
清雅/qīng yǎ/Thanh NhãThanh tao, nhã nhặn
婉如/wǎn rú/Uyển NhưMềm mại, khéo léo, uyển chuyển
Tổng hợp tên tiếng Trung hay, đẹp, hiếm, ý nghĩa? Dịch chuẩn - ảnh 2
Các họ tên Trung Quốc hay ý nghĩa, những tên trung quốc hay dành cho nữ
ĐH được giới trẻ ưa chuộng!

3. Tên Trung Quốc độc lạ

TÊN TIẾNG TRUNGPHIÊN ÂMTÊN TIẾNG VIỆTÝ NGHĨA
怡宁/yí níng/Di NinhBình yên, yên ổn
凯泽/Kǎi zé/Khải TrạchVui vẻ, lạc quan
楷瑞/kǎi ruì/Khải ThụyMay mắn và mẫu mực
杰伟/jié wěi/Kiệt VĩKhỏe mạnh, cao lớn
明诚/míng chéng/Minh ThànhTốt bụng, chân thành
绍辉/shào huī/Thiệu HuyThừa kế sự huy hoàng
新荣/xīn róng/Tân VinhPhồn Vinh
俊豪/jùn háo/Tuấn HàoTài trí hơn người
伟祺/wěi qí/Vĩ KỳĐiềm lành, tốt đẹp
海琼/hǎi qióng/Hải QuỳnhTốt lành
梦洁/mèng jié/Mộng KhiếtĐơn thuần, lương thiện
灵芸/líng yún/Linh VânKhéo léo, người con gái xinh đẹp
茹素/rú sù/Như TốChất phác, mộc mạc
紫嫣/zuǐ yān/Tử YênXinh tươi như hoa
云曦/yún xī/Vân HiTốt đẹp, xinh đẹp
婉 瞳/wǎn tóng/Uyển ĐồngNgười có đôi mắt đẹp
Tổng hợp tên tiếng Trung hay, đẹp, hiếm, ý nghĩa? Dịch chuẩn - ảnh 3
Các tên tiếng trung hay, một số tên Trung Quốc hay, độc lạ

4. Các Tên Trung Quốc thời xưa

TÊN TIẾNG TRUNGPHIÊN ÂMTÊN TIẾNG VIỆTÝ NGHĨA
怡佳/yí jiā/Di GiaiXinh đẹp, phóng khoáng, ung dung tự tại
海琼/hǎi qióng/Hải QuỳnhMột loại ngọc quý
欣妍/xīn yán/Hân NghiênVui vẻ, xinh đẹp
珂玥/kē yuè/Kha NguyệtNgọc thạch
露洁/lù jié/Lộ KhiếtTrong sáng, tinh khiết như sương mai
宁馨/níng xīn/Ninh HinhLặng yên, ấm áp
雅静/yǎ jìng/Nhã TịnhThanh nhã, điềm đạm
静琪/jìng qí/Tịnh KỳNgoan ngoãn, an tĩnh
思睿/sī ruì/Tư DuệNgười con gái trí tuệ, thông minh
诗涵/shī hán/Thi HàmTài văn chương
书怡/shū yí/Thư DiĐược lòng mọi người, dịu dàng, nho nhã
雨嘉/yǔ jiā/Vũ GiaƯu tú, thuần khiết
嫦曦/cháng xī/Thường HiCó chí tiến thủ, dung mạo xinh đẹp
梦洁/Méng Jié/Mộng KhiếtCô gái trong sáng, ngây thơ, lạc quan
Tổng hợp tên tiếng Trung hay, đẹp, hiếm, ý nghĩa? Dịch chuẩn - ảnh 4
Tên tiếng Trung và ý nghĩa, những tên Trung Quốc đẹp được nhiều người sử dụng đặt tên cho con

Dịch chuẩn tên tiếng Trung sang Việt

Danh sách họ được dịch từ phiên âm tiếng Trung sang Việt

TIẾNG TRUNGPHIÊN ÂMTIẾNG VIỆT
欧阳/Ōu yáng/Âu Dương
/yīn/Ân
/péi/Bùi
/píng/Bình
/péng/Bành
/bǎi/Bách
/bái/Bạch
/zhù/Chúc
/gé/Cát
/gāo/Cao
/zhāng/Chương
/yǐn/Doãn
/yè/Diệp
/yáng/Dương
/yú/Du
/dīng/Đinh
/dù/Đỗ
/duàn/Đoàn
/táo/Đào
/dèng/Đặng
/huáng/Hoàng
/hú/Hồ
/xǔ/Hứa
/kǒng/Khổng
/jiāng/Khương
/lǚ/
/lín/Lâm
/liáng/Lương
/liú/Lưu
/méi/Mai
/ruǎn/Nguyễn
/wú/Ngô
/féng/Phùng
/fàn/Phạm
/fān/Phan
/guō/Quách
/zhèng/Trịnh
/xiè/Trương
/céng/Tăng
/sū/
/chén/Trần
/wáng/Vương
Tổng hợp tên tiếng Trung hay, đẹp, hiếm, ý nghĩa? Dịch chuẩn - ảnh 5
Các tên Trung Quốc hay, Họ tên tiếng Trung dịch sang tiếng Việt hay, ý nghĩa
VÒNG TAY SANG CHẢNH CHO NÀNG!

Danh sách tên được dịch từ phiên âm tiếng Trung sang Việt

TIẾNG TRUNGPHIÊN ÂMTIẾNG VIỆT
/yīng/Anh
/yìng/Ánh
/ēn/Ân
/bǎi/Bách
/bì/Bích
/bó/
/zhī/Chi
/jǐng/Cảnh
/qiáng/Cường
/zhàn/Chiến
/zhōng/Chung
/zhū/Châu
/​​zhì/Chí
/yǒng/Dũng
/yuán/Duyên
/miào/Diệu
/róng/Dung
/dà/Đại
/dá/Đạt
/jǐn/Gấm
/jiǎ/Giáp
/jiā/Gia
/hé/
/xiào/Hiếu
/you/Hữu
/xiāng/Hương
/hu/Huy
/kuì/Khôi
/lóng/Long
/lín/Lâm
/míng/Minh
/méi/Mai
/nán/Nam
/yuán/Nguyên
/fēng/Phong
/guó/Quốc
/wěi/
/wéi/Vi
Tổng hợp tên tiếng Trung hay, đẹp, hiếm, ý nghĩa? Dịch chuẩn - ảnh 6
Những cái tên Trung Quốc hay, tên Trung Quốc ý nghĩa được dịch sang tiếng Việt

Lưu ý khi dịch tên tiếng Trung sang Việt

Tên khi được dịch từ tiếng Trung sang Việt, bạn cần tìm hiểu về cách phiên âm những nguyên âm cũng như phụ âm và xác định rõ tên cần dịch trong tiếng Trung. Một số nguyên tắc đơn giản sau đây sẽ giúp bạn dễ dàng dịch tên tiếng Trung sang tiếng Việt chính xác:

Tìm hiểu rõ nguyên âm và phụ âm: Trong tiếng Trung có các nguyên âm và phụ âm khác hoàn toàn so với tiếng Việt. Để dịch tên sát nghĩa bạn cần biết cách đọc, phát âm.

Ngữ cảnh: Tương tự như tiếng Việt, một từ trong tiếng Trung có thể dùng trong nhiều trường hợp, ngữ cảnh và ý nghĩa khác nhau. Vì vậy, để dịch tên đúng ý, bạn cần xác định ngữ cảnh và ý nghĩa của từ đó trong tên gốc.

Dịch theo ý nghĩa: Trong quá trình dịch, bạn nên tập trung vào ý nghĩa của tên hoặc từ đó, chứ không chỉ dựa trên các từ đơn lẻ. Từ ngữ tiếng Trung vô cùng phong phú nên việc chọn từ phù hợp để diễn đạt trọn vẹn ý nghĩa là cực kỳ cần thiết và quan trọng.

Tổng hợp tên tiếng Trung hay, đẹp, hiếm, ý nghĩa? Dịch chuẩn - ảnh 7
Họ và tên Trung Quốc hay, tên Trung Quốc xưa được dịch sang tiếng Việt

Lời kết

Hy vọng qua bài viết mà Hải Triều đã chia sẻ ở trên bạn sẽ bỏ túi cho mình thêm kiến thức về cách đặt những tên tiếng Trung hay và ý nghĩa cho mình nhé. Chúc các bạn thành công.

Chia sẻ này có hữu ích cho bạn?
Hữu ích
Không hữu ích

THẢO LUẬN

Chưa có thảo luận nào.

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *