200+ tên tiếng Hàn Quốc phổ biến hay cho nam , nữ, cách dịch

200+ ten tieng han quoc pho bien hay cho nam , nu, cach dich

Xem phim, ca nhạc đã lâu, có bao giờ bạn thắc mắc về ý nghĩa tên tiếng Hàn idol của mình chưa? Hôm nay, hãy cùng Hải Triều khám phá tất tần tật trong chuyên mục tên đẹp nhé.

MỤC LỤC

› Tổng hợp những tên tiếng Hàn Quốc hay, đẹp ý nghĩa

1. Tên tiếng Hàn cho nữ

2. Tên Hàn Quốc cho nam

› Bảng tên tiếng Hàn từ tiếng Việt sang

› Lời kết

Tổng hợp những tên tiếng Hàn Quốc hay, đẹp ý nghĩa

Người dân sinh ra ở Hàn Quốc đều có tên trên giấy khai sinh gồm hai phần là chữ Hangul và chữ Hán. Nhưng họ chỉ gọi nhau bằng tên Hangul trong đời sống hàng ngày. Chẳng hạn như thành viên Jisoo (BLACKPINK) có tên tiếng Hàn là 김지수 – Kim Jisoo. Tên chữ Hán trong giấy tờ sẽ là 金智秀.

Xem thêm tên hay khác:

1. Tên tiếng Hàn cho nữ

TÊN TIẾNG HÀNPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
아영A YoungSự tinh tế
애차Ae-ChaCô bé vui tươi, chứa chan tình yêu thương
애리Ae RiLuôn đạt được mọi điều tốt đẹp
아인Ah-InNgười có lòng nhân hậu
아라 AraTốt bụng và xinh đẹp
아름AreumNgười con gái xinh
안정AhnjongAn yên, yên tĩnh
ByeolNgôi sao sáng
바람BaramMang đến ngọn gió mát lành cho mọi nhà
바다BadaMong con luôn có ý chí lớn như biển khơi
빛나BitnaToả ánh sáng rực rỡ
채원ChaewonKhởi đầu may mắn, tốt đẹp
BomMùa xuân
찬미Chan-miLuôn được khen ngợi
치자ChijaLoài hoa đành đành xinh đẹp
ChoĐẹp
친선Chin SunLòng tốt và chân lý
춘히Choon HeeCô nàng sinh vào mùa xuân
초히Cho-HeeVui tươi, tốt đẹp
정차Chung ChaCon gái quyền quý, quý tộc
ChulSự rắn rỏi, chắc chắn
다섬DasomTình yêu
DaĐạt được chiến thắng
DeaTuyệt vời
데지DeijiLoài hoa cúc
다은Da-eunLòng nhân từ
EunMong con có cuộc sống đủ đầy, sung túc
EuiSự công bằng
은지EunjiTrí tuệ, lòng tốt
은애Eun AeTình yêu và ân sủng
가은Ga EunMong muốn con luôn xinh đẹp và tốt bụng
은주EunjooBông hoa nhỏ dịu dàng
GooLuôn có trách nhiệm, hoàn thành mọi việc
경희GyeonghuiNgười con gái có danh dự và xinh đẹp
GiCô nàng dũng cảm, can đảm
HaeĐại dương mênh mông
하은Ha EunNgười có lòng tốt, tài năng
하나HanaĐược yêu mến, quý trọng từ mọi người
해바라기HaebaragiHoa mặt trời
하윤HayoonÁnh nắng mặt trời
하루HaruNgày
하늘HaneulBầu trời xanh tươi đẹp
헤란Hei-RanBông hoa lan đẹp
화영Hwa Young/ HawBông hoa trẻ trung, xinh đẹp
희영Hee-YoungSự thịnh vượng và niềm vui
호숙Ho-SookHồ nước trong xanh
혜진HyejinNgười con gái lanh lợi, thông minh, sáng sủa
HyeSự thông minh
HyoĐứa con hiếu thảo
HyeonTên tiếng Hàn nghĩa là đức hạnh cao
HyukLuôn tỏa sáng, rạng rỡ
효주Hyo-jooNgoan ngoãn, lễ phép
장미Jang-MiBông hồng đẹp tươi
JaeSáng sủa, thông minh
지민JiminTrí tuệ, nhanh nhẹn, thông minh
지은JieunHuyền bí, bí ẩn
지영JiyoungNgười con gái với mong muốn sự thắng lợi, tham vọng
지우JiwooGiàu lòng thương cảm
진애Jin-AeKho báu, tình yêu, sự thật
JungSự thanh khiết, trong sáng
JoonTên tiếng Hàn là người con gái tài năng
경순Kyung-SoonSự nhẹ nhàng và vinh dự
카네이션Kaneis YeonHoa cẩm chướng
KwanCô gái dũng cảm, mạnh mẽ
경허Kyung-HuCô gái đến từ thủ đô
KyungÝ nghĩa tên tiếng Hàn là được tôn trọng
경미Kyung MiVẻ đẹp được trân quý
민들레MindeulleHoa bồ công anh dịu dàng, xinh đẹp
미영Mi YoungThể hiện vẻ đẹp trường tồn, vĩnh cửu
미차Mi ChaCô bé đẹp tuyệt vời
민지MinjiTrí tuệ nhạy bén, thông minh
미경MikyungPhong cảnh đẹp
명희Myung-HeeMang nghĩa niềm vui tràn đầy
모란MolanLoài hoa mẫu đơn
민서MinsuhCon người đàng hoàng, chính trực
나비NabiCon bướm xinh đẹp
오라OraMàu tím chung thuỷ
사랑SarangMang ý nghĩa tình yêu trong tên tiếng Hàn
세나SenaVẻ đẹp bên ngoài thế giới
서현SeohyunNhân đức, hiền lành, tốt đẹp
소라SoraBầu trời của tôi
SeungChiến thắng
선화SeonhwaHoa thuỷ tiên
태양TaeyangMặt trời tỏa sáng
WoongCô gái tuyệt đẹp, vĩ đại
YeonTên tiếng Hàn hoàng gia mang nghĩa nữ hoàng nhỏ
윤서Yoon-suhThanh xuân còn mãi
YonĐoá sen nở rộ
200+ tên tiếng Hàn Quốc phổ biến hay cho nam , nữ, cách dịch - ảnh 1
Đặt tên tiếng Hàn đẹp cho nữ
VÒNG CHAM THU HÚT MỌI ÁNH NHÌN!

2. Tên Hàn Quốc cho nam

Tên Hàn Quốc ý nghĩa cho nam

TÊN TIẾNG HÀNPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
BaeCảm hứng
백현Baek HyeonĐức độ
빛가람BitgaramCon sông nhỏ
본화Bon HwaVinh quang, tỏa sáng
BongThần thoại, sự bí ẩn
진화Chin HwaSự giàu có, thịnh vượng
ChulVững vàng, chắc chắn
정희Chung HeeNgay thẳng, chính trực
춘애Chun AeSự cao thượng, cao quý
용기CourageMạnh mẽ, dũng cảm
대현Dae HyunLòng chính trực, ngay thẳng
DaeVĩ đại
200+ tên tiếng Hàn Quốc phổ biến hay cho nam , nữ, cách dịch - ảnh 2
Tên tiếng Hàn ý nghĩa, hay dành cho nam

Tên Hàn Quốc nam thể hiện sự mạnh mẽ

TÊN TIẾNG HÀNPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
동해Dong HaeBiển Đông rộng lớn
대심DaeshimCó ý chí lớn
도현Do HyunDanh dự
GunMạnh mẽ
휴크HuykRạng ngời
JoonTài năng
강대Kang DaeDũng cảm
KiVươn lên
KwanQuyền năng
SeokCứng rắn
YeongCan đảm
YoungQuả cảm, trẻ trung
200+ tên tiếng Hàn Quốc phổ biến hay cho nam , nữ, cách dịch - ảnh 3
Những tên tiếng Hàn hay thể hiện sự mạnh mẽ cho nam 

Tên tiếng Hàn phổ biến dành cho nam

TÊN TIẾNG HÀNPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
동율Dong YulNiềm đam mê
두호Du HoLòng tốt bụng
덕환Duck HwanSự đức độ
GyeongKính trọng
현기Hyun KiKhôn ngoan
맨영Man YuongSự thịnh vượng
민준Min JoonThông minh, lanh lợi
MyungSự tuyệt hảo
지후Ji HuVĩ đại, trí tuệ
서준Jun SeoTốt bụng, đẹp trai
성민Sung MinNhẹ nhàng
예준Ye JunĐẹp trai, tài năng
영호Young HoVĩnh cửu, trường tồn
서윤Seo YunBóng bẩy, tốt lành
현우Hyun WooCó đạo đức
상훈Sang HoonĐẳng cấp, nhân từ
성진Sung JinNgười thừa kế
상옥Sang OkKhỏe mạnh
진석Seok ChinKhông thể nào lau chuyển
대심Dae ShimNgười có bộ óc vĩ đại
정희Chung HeeNghiêm túc, chính trực
태양Tae YangÁnh mặt trời
200+ tên tiếng Hàn Quốc phổ biến hay cho nam , nữ, cách dịch - ảnh 4
Tên tiếng Hàn phổ biến dành cho nam
ĐH THANH LỊCH NHẸ NHÀNG!

Bảng tên tiếng Hàn từ tiếng Việt sang

Họ tên tiếng Hàn từ tiếng Việt

Trần: Jin – 진

Nguyễn: Won – 원

Cao: Ko – 고

Đàm: Dam – 담

Đào: Do – 도

Đoàn: Dan – 단

Đinh: Jeong – 정

Đỗ: Do – 도

Hoàng: Hwang – 황

Hồ: Ho – 호

Huỳnh: Hwang – 황

Lê: Ryeo – 려

Lã/ Lữ: Yeo – 여

Ngô: Oh – 오

Lý: Lee – 이

Phạm: Beom – 범

Phan: Ban – 반

Trần: Jin – 진

Tôn: Son – 손

Triệu: Jo – 조

Trịnh: Jeong – 정

Trương: Jang – 장

Quách: Kwak – 곽

Võ: Woo – 우

Vũ: Woo – 우

Vương: Wang – 왕

Văn: Moon – 문

Tên tiếng Việt theo vần

A

An: Ahn – 안

Ái: Ae – 애

Anh/ Ánh: Yeong – 영

B

Bảo: Bo – 보

Bách: Baek – 박

Bàng: Bang – 방

Bân: Bin – 빈

Bùi: Bae – 배

Bích: Pyeong – 평

C

Cao: Ko – 고

Cam: Kaem – 갬

Căn: Geun – 근

Cẩm: Keum – 금

Cha: Cha – 차

Châu: Joo – 주

Chí: Ji – 지

Chinh: Jeong – 정

Chính: Jeong – 정

Chu: Joo – 주

Chung: Jong – 종

Cơ: Ki – 기

Cù: Ku/Goo – 구

Cung: Gung/ Kung – 궁

Cương : Kang – 강

Cường : Kang – 강

Cửu: Koo/ Goo – 구

D

Diên: Yeon – 연

Diệp: Yeop – 옆

Doãn: Yoon – 윤

Dũng: Yong – 용

Duy: Doo – 두

Dương: Yang – 양

Đại: Dae – 대

Đàm: Dam – 담

Đào: Do – 도

Đạo: Do – 도

Đạt: Dal – 달

Đắc: Deuk – 득

Đăng: Deung – 등

Đặng: Deung – 등

Điệp: Deop – 덮

Đình: Jeong – 정

Đoàn: Dan – 단

Đỗ: Do – 도

Đông: Dong – 동

Đồng: Dong – 동

Đức: Deok – 덕

200+ tên tiếng Hàn Quốc phổ biến hay cho nam , nữ, cách dịch - ảnh 5
Tên tiếng Hàn sang chảnh theo bảng chữ cái

G

Gia: Ga – 가

Giang: Kang – 강

Giao: Yo – 요

H

Hà: Ha – 하

Hải: Hae – 해

Hạnh: Haeng – 행

Hào: Ho – 호

Hân: Heun – 흔

Hiền: Hyeon – 현

Hiển: Hun – 훈

Hiến: Heon – 헌

Hiếu: Hyo – 효

Hoài: Hoe – 회

Hoàn: Hwang – 환

Hồ: Ho – 호

Hồng: Hong – 홍

Huệ: Hye – 혜

Huy: Hwi – 회

Huyền: Hyeon – 현

Huỳnh: Hwang – 황

Hưng: Heung – 흥

Hương: Hyang – 향

Hữu: Yoon – 유

Hỷ: Hee – 히

K

Khải: Kae/ Gae – 개

Khánh: Kang – 강

Khoa: Gwa – 과

Khuê: Kyu – 규

Kiên: Gun – 근

Kiệt: Kyeol – 결

Kiều: Kyo – 교

Kim: Kim – 김

Kinh: Kyeong – 경

Kỳ: Ki – 기

L

Lã: Yeo – 여

Lại: Rae – 래

Lâm: Rim – 림

Lam: Ram – 람

Lạp: Ra – 라

Lan: Ran – 란

Lệ: Ryeo – o려

Liên: Ryeon – 련

Liễu: Ryu – 류

Long: Yong – 용

Lỗ: No – 노

Lợi: Ri – 리

Lục: Ryuk/ Yuk – 육

Lữ: Yeo – 여

Lương: Ryang – 량

Ly: Lee – 리

200+ tên tiếng Hàn Quốc phổ biến hay cho nam , nữ, cách dịch - ảnh 6
Tên Hàn Quốc hay, ý nghĩa dành cho nam và nữ

M

Mai: Mae – 매

Mao: Mo – 모

Mậu: Moo – 무

Mạnh: Maeng – 맹

Mẫn: Min – 민

Mĩ: Mi – 미

My: Mi – 미

N

Na: Na – 나

Nga: Ahn – 아

Ngân: Eun – 은

Nghĩa: Bangbeob – 방법

Ngọc: Ok – 억

Ngộ: Oh – 오

Nguyên: Won – 원

Nhân: In – 인

Nhi: Yi – 이

Nhiếp: Sub – 섶

Như: Eu – 으

Ni: Ni – 니

Nữ: Nyeo – 녀

O

Oanh: Aeng – 앵

Oánh: Aeng – 앵

P

Phạm: Beom – 범

Phan: Ban – 반

Phát: Pal – 팔

Phi: Bi – 비

Phong: Pung/ Poong – 풍

Phúc: Pook – 푹

Phùng: Bong – 봉

Phước: Pook – 푹

Phương: Bang – 방

Q

Quách: Kwak – 곽

Quang: Gwang – 광

Quân: Goon/ Kyoon – 균

Quốc: Gook – 귝

Quyên: Kyeon – 견

Quyền: Kwon – 권

200+ tên tiếng Hàn Quốc phổ biến hay cho nam , nữ, cách dịch - ảnh 7
Tên Hàn Quốc được dịch sang tiếng Việt

S

Sắc: Se – 새

Sơn: San – 산

T

Tài: Jae – 재

Tâm: Sim – 심

Tân: Sin – 신

Thái: Tae – 대

Thảo: Cho – 초

Thẩm: Sim – 심

Thiện: Seong – 선

Thiên: Cheon – 천

Thang: Sang – 상

Thắng: Seung – 승

Thành: Sung – 성

Thế: Se – 새

Thích: Seok – 석

Thịnh: Seong – 성

Thống: Jong – 종

Thời: Si – 시

Thu: Su – 수

Thục: Sook – 실

Thủy: Si – 시

Thất: Chil – 칠

Thương: Shang – 상

Thy: Si – 시

Tiên: Seong – 선

Tiệp: Seob – 섭

Tiết: Seol – 설

Tín: Shin – 신

Toàn: Cheon – 천

Tôn: Son – 손

Tống: Song – 숭

Trà: Ja – 자

Trác: Tak – 닥

Trang: Jang – 장

Trân: Jin – 진

Trúc: Juk – 즉

Tú: Soo – 수

Tuấn: Joon – 준

Tuyết: Syeol – 셜

V

Vân: Woon – 윤

Văn: Moon – 문

Viêm: Yeom – 염

Võ: Moo – 무

Vũ: Woo – 우

Vi: Wi – 위

Việt: Meol – 멀

Vương: Wang – 왕

Vy: Wi – 위

X

Xa: Ja – 자

Xuân: Joon/ Jun – 준

Xương: Chang – 장

Y

Yên: Yeon – 연

Yến: Yeon – 연

200+ tên tiếng Hàn Quốc phổ biến hay cho nam , nữ, cách dịch - ảnh 8
Tên Hàn Quốc theo vần hay ý nghĩa dành cho nam, nữ

Lời kết

Vậy là Hải Triều đã tổng hợp và chia sẻ các tên tiếng Hàn hay ý nghĩa cũng như cách dịch chính xác nhất cho bạn đọc. Hy vọng thông qua bài viết này bạn có thể chọn cho mình một cái tên thật phù hợp với bản thân dùng để làm nickname hoặc đặt tên facebook, zalo, instagram nhé.

Có thể bạn quan tâm

Chia sẻ này có hữu ích cho bạn?
Hữu ích
Không hữu ích

THẢO LUẬN

Chưa có thảo luận nào.

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *