Xem phim, ca nhạc đã lâu, có bao giờ bạn thắc mắc về ý nghĩa tên tiếng Hàn idol của mình chưa? Hôm nay, hãy cùng Hải Triều khám phá tất tần tật trong chuyên mục tên đẹp nhé.
MỤC LỤC › Tổng hợp những tên tiếng Hàn Quốc hay, đẹp ý nghĩa |
Tổng hợp những tên tiếng Hàn Quốc hay, đẹp ý nghĩa
Người dân sinh ra ở Hàn Quốc đều có tên trên giấy khai sinh gồm hai phần là chữ Hangul và chữ Hán. Nhưng họ chỉ gọi nhau bằng tên Hangul trong đời sống hàng ngày. Chẳng hạn như thành viên Jisoo (BLACKPINK) có tên tiếng Hàn là 김지수 – Kim Jisoo. Tên chữ Hán trong giấy tờ sẽ là 金智秀.
Xem thêm tên hay khác:
- Tổng hợp tên tiếng Trung hay, đẹp, hiếm, ý nghĩa? Dịch chuẩn
- 200+ tên Hán Việt cho nam nữ hay, độc, ý nghĩa, phong thủy
- Tên instagram hay, đẹp, độc đáo, ý nghĩa và cách đặt tên thu hút tương tác
1. Tên tiếng Hàn cho nữ
TÊN TIẾNG HÀN | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
아영 | A Young | Sự tinh tế |
애차 | Ae-Cha | Cô bé vui tươi, chứa chan tình yêu thương |
애리 | Ae Ri | Luôn đạt được mọi điều tốt đẹp |
아인 | Ah-In | Người có lòng nhân hậu |
아라 | Ara | Tốt bụng và xinh đẹp |
아름 | Areum | Người con gái xinh |
안정 | Ahnjong | An yên, yên tĩnh |
별 | Byeol | Ngôi sao sáng |
바람 | Baram | Mang đến ngọn gió mát lành cho mọi nhà |
바다 | Bada | Mong con luôn có ý chí lớn như biển khơi |
빛나 | Bitna | Toả ánh sáng rực rỡ |
채원 | Chaewon | Khởi đầu may mắn, tốt đẹp |
봄 | Bom | Mùa xuân |
찬미 | Chan-mi | Luôn được khen ngợi |
치자 | Chija | Loài hoa đành đành xinh đẹp |
초 | Cho | Đẹp |
친선 | Chin Sun | Lòng tốt và chân lý |
춘히 | Choon Hee | Cô nàng sinh vào mùa xuân |
초히 | Cho-Hee | Vui tươi, tốt đẹp |
정차 | Chung Cha | Con gái quyền quý, quý tộc |
출 | Chul | Sự rắn rỏi, chắc chắn |
다섬 | Dasom | Tình yêu |
다 | Da | Đạt được chiến thắng |
대 | Dea | Tuyệt vời |
데지 | Deiji | Loài hoa cúc |
다은 | Da-eun | Lòng nhân từ |
은 | Eun | Mong con có cuộc sống đủ đầy, sung túc |
의 | Eui | Sự công bằng |
은지 | Eunji | Trí tuệ, lòng tốt |
은애 | Eun Ae | Tình yêu và ân sủng |
가은 | Ga Eun | Mong muốn con luôn xinh đẹp và tốt bụng |
은주 | Eunjoo | Bông hoa nhỏ dịu dàng |
구 | Goo | Luôn có trách nhiệm, hoàn thành mọi việc |
경희 | Gyeonghui | Người con gái có danh dự và xinh đẹp |
기 | Gi | Cô nàng dũng cảm, can đảm |
해 | Hae | Đại dương mênh mông |
하은 | Ha Eun | Người có lòng tốt, tài năng |
하나 | Hana | Được yêu mến, quý trọng từ mọi người |
해바라기 | Haebaragi | Hoa mặt trời |
하윤 | Hayoon | Ánh nắng mặt trời |
하루 | Haru | Ngày |
하늘 | Haneul | Bầu trời xanh tươi đẹp |
헤란 | Hei-Ran | Bông hoa lan đẹp |
화영 | Hwa Young/ Haw | Bông hoa trẻ trung, xinh đẹp |
희영 | Hee-Young | Sự thịnh vượng và niềm vui |
호숙 | Ho-Sook | Hồ nước trong xanh |
혜진 | Hyejin | Người con gái lanh lợi, thông minh, sáng sủa |
혜 | Hye | Sự thông minh |
효 | Hyo | Đứa con hiếu thảo |
현 | Hyeon | Tên tiếng Hàn nghĩa là đức hạnh cao |
혁 | Hyuk | Luôn tỏa sáng, rạng rỡ |
효주 | Hyo-joo | Ngoan ngoãn, lễ phép |
장미 | Jang-Mi | Bông hồng đẹp tươi |
재 | Jae | Sáng sủa, thông minh |
지민 | Jimin | Trí tuệ, nhanh nhẹn, thông minh |
지은 | Jieun | Huyền bí, bí ẩn |
지영 | Jiyoung | Người con gái với mong muốn sự thắng lợi, tham vọng |
지우 | Jiwoo | Giàu lòng thương cảm |
진애 | Jin-Ae | Kho báu, tình yêu, sự thật |
정 | Jung | Sự thanh khiết, trong sáng |
준 | Joon | Tên tiếng Hàn là người con gái tài năng |
경순 | Kyung-Soon | Sự nhẹ nhàng và vinh dự |
카네이션 | Kaneis Yeon | Hoa cẩm chướng |
관 | Kwan | Cô gái dũng cảm, mạnh mẽ |
경허 | Kyung-Hu | Cô gái đến từ thủ đô |
경 | Kyung | Ý nghĩa tên tiếng Hàn là được tôn trọng |
경미 | Kyung Mi | Vẻ đẹp được trân quý |
민들레 | Mindeulle | Hoa bồ công anh dịu dàng, xinh đẹp |
미영 | Mi Young | Thể hiện vẻ đẹp trường tồn, vĩnh cửu |
미차 | Mi Cha | Cô bé đẹp tuyệt vời |
민지 | Minji | Trí tuệ nhạy bén, thông minh |
미경 | Mikyung | Phong cảnh đẹp |
명희 | Myung-Hee | Mang nghĩa niềm vui tràn đầy |
모란 | Molan | Loài hoa mẫu đơn |
민서 | Minsuh | Con người đàng hoàng, chính trực |
나비 | Nabi | Con bướm xinh đẹp |
오라 | Ora | Màu tím chung thuỷ |
사랑 | Sarang | Mang ý nghĩa tình yêu trong tên tiếng Hàn |
세나 | Sena | Vẻ đẹp bên ngoài thế giới |
서현 | Seohyun | Nhân đức, hiền lành, tốt đẹp |
소라 | Sora | Bầu trời của tôi |
승 | Seung | Chiến thắng |
선화 | Seonhwa | Hoa thuỷ tiên |
태양 | Taeyang | Mặt trời tỏa sáng |
웅 | Woong | Cô gái tuyệt đẹp, vĩ đại |
연 | Yeon | Tên tiếng Hàn hoàng gia mang nghĩa nữ hoàng nhỏ |
윤서 | Yoon-suh | Thanh xuân còn mãi |
연 | Yon | Đoá sen nở rộ |
2. Tên Hàn Quốc cho nam
Tên Hàn Quốc ý nghĩa cho nam
TÊN TIẾNG HÀN | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
배 | Bae | Cảm hứng |
백현 | Baek Hyeon | Đức độ |
빛가람 | Bitgaram | Con sông nhỏ |
본화 | Bon Hwa | Vinh quang, tỏa sáng |
봉 | Bong | Thần thoại, sự bí ẩn |
진화 | Chin Hwa | Sự giàu có, thịnh vượng |
철 | Chul | Vững vàng, chắc chắn |
정희 | Chung Hee | Ngay thẳng, chính trực |
춘애 | Chun Ae | Sự cao thượng, cao quý |
용기 | Courage | Mạnh mẽ, dũng cảm |
대현 | Dae Hyun | Lòng chính trực, ngay thẳng |
대 | Dae | Vĩ đại |
Tên Hàn Quốc nam thể hiện sự mạnh mẽ
TÊN TIẾNG HÀN | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
동해 | Dong Hae | Biển Đông rộng lớn |
대심 | Daeshim | Có ý chí lớn |
도현 | Do Hyun | Danh dự |
건 | Gun | Mạnh mẽ |
휴크 | Huyk | Rạng ngời |
준 | Joon | Tài năng |
강대 | Kang Dae | Dũng cảm |
기 | Ki | Vươn lên |
광 | Kwan | Quyền năng |
석 | Seok | Cứng rắn |
영 | Yeong | Can đảm |
영 | Young | Quả cảm, trẻ trung |
Tên tiếng Hàn phổ biến dành cho nam
TÊN TIẾNG HÀN | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
동율 | Dong Yul | Niềm đam mê |
두호 | Du Ho | Lòng tốt bụng |
덕환 | Duck Hwan | Sự đức độ |
경 | Gyeong | Kính trọng |
현기 | Hyun Ki | Khôn ngoan |
맨영 | Man Yuong | Sự thịnh vượng |
민준 | Min Joon | Thông minh, lanh lợi |
명 | Myung | Sự tuyệt hảo |
지후 | Ji Hu | Vĩ đại, trí tuệ |
서준 | Jun Seo | Tốt bụng, đẹp trai |
성민 | Sung Min | Nhẹ nhàng |
예준 | Ye Jun | Đẹp trai, tài năng |
영호 | Young Ho | Vĩnh cửu, trường tồn |
서윤 | Seo Yun | Bóng bẩy, tốt lành |
현우 | Hyun Woo | Có đạo đức |
상훈 | Sang Hoon | Đẳng cấp, nhân từ |
성진 | Sung Jin | Người thừa kế |
상옥 | Sang Ok | Khỏe mạnh |
진석 | Seok Chin | Không thể nào lau chuyển |
대심 | Dae Shim | Người có bộ óc vĩ đại |
정희 | Chung Hee | Nghiêm túc, chính trực |
태양 | Tae Yang | Ánh mặt trời |
Bảng tên tiếng Hàn từ tiếng Việt sang
Họ tên tiếng Hàn từ tiếng Việt
Trần: Jin – 진
Nguyễn: Won – 원
Cao: Ko – 고
Đàm: Dam – 담
Đào: Do – 도
Đoàn: Dan – 단
Đinh: Jeong – 정
Đỗ: Do – 도
Hoàng: Hwang – 황
Hồ: Ho – 호
Huỳnh: Hwang – 황
Lê: Ryeo – 려
Lã/ Lữ: Yeo – 여
Ngô: Oh – 오
Lý: Lee – 이
Phạm: Beom – 범
Phan: Ban – 반
Trần: Jin – 진
Tôn: Son – 손
Triệu: Jo – 조
Trịnh: Jeong – 정
Trương: Jang – 장
Quách: Kwak – 곽
Võ: Woo – 우
Vũ: Woo – 우
Vương: Wang – 왕
Văn: Moon – 문
Tên tiếng Việt theo vần
A
An: Ahn – 안
Ái: Ae – 애
Anh/ Ánh: Yeong – 영
B
Bảo: Bo – 보
Bách: Baek – 박
Bàng: Bang – 방
Bân: Bin – 빈
Bùi: Bae – 배
Bích: Pyeong – 평
C
Cao: Ko – 고
Cam: Kaem – 갬
Căn: Geun – 근
Cẩm: Keum – 금
Cha: Cha – 차
Châu: Joo – 주
Chí: Ji – 지
Chinh: Jeong – 정
Chính: Jeong – 정
Chu: Joo – 주
Chung: Jong – 종
Cơ: Ki – 기
Cù: Ku/Goo – 구
Cung: Gung/ Kung – 궁
Cương : Kang – 강
Cường : Kang – 강
Cửu: Koo/ Goo – 구
D
Diên: Yeon – 연
Diệp: Yeop – 옆
Doãn: Yoon – 윤
Dũng: Yong – 용
Duy: Doo – 두
Dương: Yang – 양
Đại: Dae – 대
Đàm: Dam – 담
Đào: Do – 도
Đạo: Do – 도
Đạt: Dal – 달
Đắc: Deuk – 득
Đăng: Deung – 등
Đặng: Deung – 등
Điệp: Deop – 덮
Đình: Jeong – 정
Đoàn: Dan – 단
Đỗ: Do – 도
Đông: Dong – 동
Đồng: Dong – 동
Đức: Deok – 덕
G
Gia: Ga – 가
Giang: Kang – 강
Giao: Yo – 요
H
Hà: Ha – 하
Hải: Hae – 해
Hạnh: Haeng – 행
Hào: Ho – 호
Hân: Heun – 흔
Hiền: Hyeon – 현
Hiển: Hun – 훈
Hiến: Heon – 헌
Hiếu: Hyo – 효
Hoài: Hoe – 회
Hoàn: Hwang – 환
Hồ: Ho – 호
Hồng: Hong – 홍
Huệ: Hye – 혜
Huy: Hwi – 회
Huyền: Hyeon – 현
Huỳnh: Hwang – 황
Hưng: Heung – 흥
Hương: Hyang – 향
Hữu: Yoon – 유
Hỷ: Hee – 히
K
Khải: Kae/ Gae – 개
Khánh: Kang – 강
Khoa: Gwa – 과
Khuê: Kyu – 규
Kiên: Gun – 근
Kiệt: Kyeol – 결
Kiều: Kyo – 교
Kim: Kim – 김
Kinh: Kyeong – 경
Kỳ: Ki – 기
L
Lã: Yeo – 여
Lại: Rae – 래
Lâm: Rim – 림
Lam: Ram – 람
Lạp: Ra – 라
Lan: Ran – 란
Lệ: Ryeo – o려
Liên: Ryeon – 련
Liễu: Ryu – 류
Long: Yong – 용
Lỗ: No – 노
Lợi: Ri – 리
Lục: Ryuk/ Yuk – 육
Lữ: Yeo – 여
Lương: Ryang – 량
Ly: Lee – 리
M
Mai: Mae – 매
Mao: Mo – 모
Mậu: Moo – 무
Mạnh: Maeng – 맹
Mẫn: Min – 민
Mĩ: Mi – 미
My: Mi – 미
N
Na: Na – 나
Nga: Ahn – 아
Ngân: Eun – 은
Nghĩa: Bangbeob – 방법
Ngọc: Ok – 억
Ngộ: Oh – 오
Nguyên: Won – 원
Nhân: In – 인
Nhi: Yi – 이
Nhiếp: Sub – 섶
Như: Eu – 으
Ni: Ni – 니
Nữ: Nyeo – 녀
O
Oanh: Aeng – 앵
Oánh: Aeng – 앵
P
Phạm: Beom – 범
Phan: Ban – 반
Phát: Pal – 팔
Phi: Bi – 비
Phong: Pung/ Poong – 풍
Phúc: Pook – 푹
Phùng: Bong – 봉
Phước: Pook – 푹
Phương: Bang – 방
Q
Quách: Kwak – 곽
Quang: Gwang – 광
Quân: Goon/ Kyoon – 균
Quốc: Gook – 귝
Quyên: Kyeon – 견
Quyền: Kwon – 권
S
Sắc: Se – 새
Sơn: San – 산
T
Tài: Jae – 재
Tâm: Sim – 심
Tân: Sin – 신
Thái: Tae – 대
Thảo: Cho – 초
Thẩm: Sim – 심
Thiện: Seong – 선
Thiên: Cheon – 천
Thang: Sang – 상
Thắng: Seung – 승
Thành: Sung – 성
Thế: Se – 새
Thích: Seok – 석
Thịnh: Seong – 성
Thống: Jong – 종
Thời: Si – 시
Thu: Su – 수
Thục: Sook – 실
Thủy: Si – 시
Thất: Chil – 칠
Thương: Shang – 상
Thy: Si – 시
Tiên: Seong – 선
Tiệp: Seob – 섭
Tiết: Seol – 설
Tín: Shin – 신
Toàn: Cheon – 천
Tôn: Son – 손
Tống: Song – 숭
Trà: Ja – 자
Trác: Tak – 닥
Trang: Jang – 장
Trân: Jin – 진
Trúc: Juk – 즉
Tú: Soo – 수
Tuấn: Joon – 준
Tuyết: Syeol – 셜
V
Vân: Woon – 윤
Văn: Moon – 문
Viêm: Yeom – 염
Võ: Moo – 무
Vũ: Woo – 우
Vi: Wi – 위
Việt: Meol – 멀
Vương: Wang – 왕
Vy: Wi – 위
X
Xa: Ja – 자
Xuân: Joon/ Jun – 준
Xương: Chang – 장
Y
Yên: Yeon – 연
Yến: Yeon – 연
Lời kết
Vậy là Hải Triều đã tổng hợp và chia sẻ các tên tiếng Hàn hay ý nghĩa cũng như cách dịch chính xác nhất cho bạn đọc. Hy vọng thông qua bài viết này bạn có thể chọn cho mình một cái tên thật phù hợp với bản thân dùng để làm nickname hoặc đặt tên facebook, zalo, instagram nhé.
Có thể bạn quan tâm
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
200+ tên hay cho bé trai, phong thủy, thông minh và may mắn
200+ tên tiếng Anh hay cho nam ngắn gọn, ý nghĩa, đẹp nhất
200 tên tiếng Hàn hay cho nữ (con gái) dễ thương, sang chảnh
300+ tên tiếng Anh hay cho nữ ý nghĩa, ngầu, dễ thương, độc
200+ tên Trung Quốc hay cho nam, đẹp, độc đáo, đầy ý nghĩa
200+ tên Hán Việt cho nam nữ hay, độc, ý nghĩa, phong thủy
100+ những tên biệt danh hay cho nữ, con gái, bé gái ý nghĩa
100+ tên ở nhà cho bé gái siêu đáng yêu, dễ thương, hợp tuổi
THẢO LUẬN