200+ tên Trung Quốc hay cho nam, đẹp, độc đáo, đầy ý nghĩa

200 ten trung quoc hay cho nam dep doc dao day y nghia

Tên Trung Quốc hay cho nam đang được nhiều người yêu thích và sử dụng bởi vừa độc đáo vừa ý nghĩa. Nếu bạn cũng đang tìm kiếm một cái tên hay để đặt cho bé trai, hãy tham khảo ngay bài viết sau với danh sách 200+ tên tiếng Trung hay cho nam, biết đâu bạn sẽ tìm được một cái tên ưng ý.

MỤC LỤC

› Những tên Trung Quốc hay cho nam, ý nghĩa tốt đẹp

1. Những tên Trung Quốc hay cho nam theo ý nghĩa mạnh mẽ, kiên cường

2. Những tên Trung Quốc hay cho nam theo ý nghĩa vui vẻ, hòa nhã

3. Những tên Trung Quốc hay cho nam ngụ ý sung túc, thịnh vượng

4. Những tên Trung Quốc hay cho nam ngụ ý thông minh, tài năng

5. Các tên tiếng Trung hay cho nam mang ý nhân hậu, tốt bụng

6. Các tên tiếng Trung hay cho nam mang ý cao quý, uy nghiêm

7. Các tên Trung Quốc đẹp cho nam gắn với thiên nhiên

8. Các tên Trung Quốc hay cho nam trong ngôn tình, điển trai

9. Một số gợi ý khác về tên Trung Quốc nam

› Những lưu ý khi đặt tên tiếng Trung cho nam, bé trai

› Lời kết

Những tên Trung Quốc hay cho nam, ý nghĩa tốt đẹp

Mang sắc thái trang trọng cùng ý nghĩa sâu sắc mà các tên Trung Quốc hay cho nam đã được không ít bậc phụ huynh lựa chọn để đặt cho bé nhà mình. Đặc biệt là các gia đình gốc Hoa. Hãy cùng Hải Triều điểm qua một số tên Trung Quốc hay cho nam được gợi ý bên dưới đây nhé!

Tin tức liên quan:

1. Những tên Trung Quốc hay cho nam theo ý nghĩa mạnh mẽ, kiên cường

Bách An – 柏安 (Bǎi Ān): kiên định, vững chãi, bình yên

Hùng Cường – 雄强 (Xióng Qiáng): khỏe mạnh, quật cường, không ngại đương đầu

Hào Kiện – 豪健 (Háo Jiàn): sức vóc khỏe khoắn, tháo vát, giỏi giang

Đắc Vũ – 得武 (Dē Wǔ): có được sức mạnh to lớn

Tử Mặc – 子默 (Zī Mò): đứa trẻ trầm tĩnh, chín chắn và đáng tin cậy

Sơn Thành – 山诚 (Shān Chéng): ổn định và chân thành

Định Quân – 定君 (Dìng Jūn): người quân tử có ý chí kiên định, vững chắc

Dịch Kiên – 易坚 (Yì Jiān): sống một đời an nhàn, thuận lợi và luôn vững vàng, cứng cỏi

Sơn Thạch – 山石 (Shān Shí): vững như ngọn núi đá to lớn, hùng vĩ

Thuần Cương – 淳疆 (Chún Jiāng): mộc mạc nhưng mạnh mẽ

Quang Kiên – 光坚 (Guāng Jiān): ánh sáng bền bỉ

Đức Nhâm – 德任 (Dé Rèn): có đạo đức tốt, tận lực hoàn thành trách nhiệm

200 tên Trung Quốc hay cho nam đẹp độc đáo đầy ý nghĩa - Ảnh 1
Tham khảo họ tên Trung Quốc hay cho nam với mong ước bé mạnh mẽ, vững vàng – Nguồn: aFamily

2. Những tên Trung Quốc hay cho nam theo ý nghĩa vui vẻ, hòa nhã

Khải Trạch – 凯泽 (Kǎi Zé): sống trong hạnh phúc và bình an

Lạc Vĩ – 乐伟 (Lè Wěi): sống lạc quan, ăn nói có duyên được lòng người

Di Hòa – 怡和 (Yí Hé): chan hòa, vui vẻ với mọi người

Hi Thành – 熙诚 (Xī Chéng): niềm vui và lòng chân thành

Lạc Dư – 乐余 (Lè Yú): ngập tràn niềm hạnh phúc

Hỉ Dương – 曦洋 ( Xī Yáng): mỗi ngày đều phấn khởi, tích cực

Vân Hi – 云僖 (Yún Xī): đám mây luôn tươi cười, tự do tự tại

Lạc Trạch – 乐泽 (Lè Zé): nơi chứa đựng những điều tốt đẹp, vui tươi

Du Phong – 愉风 (Yú Fēng): cơn gió mang theo niềm hứng khởi

Du Duyệt – 愉悅 (Yú Yuè): hài lòng, mãn nguyện và hạnh phúc

Nguyên Hòa – 源和 (Yuán Hé):: niềm vui trọn vẹn của thuở nguyên sơ, lúc ban đầu

200 tên Trung Quốc hay cho nam đẹp độc đáo đầy ý nghĩa - Ảnh 2
Tên Trung Quốc cho nam nói lên tính cách hòa nhã, thân thiện với mọi người – Nguồn: aFamily

3. Những tên Trung Quốc hay cho nam ngụ ý sung túc, thịnh vượng

Bách Điền – 百田 (Bǎi Tián): sở hữu nhiều của cải, có cuộc sống an nhàn, giàu có

Nhuận Thành – 潤诚 (Rùn Chéng): tạo ra nhiều lợi ích, tài chính dư dả

Thiệu Huy – 绍辉 (Shào Huī): kế thừa những điều huy hoàng, rực rỡ

Thái Vinh – 泰荣 (Tài Róng): cuộc sống yên bình và đón nhận vinh hoa phú quý

Hòa Dụ – 和裕 (Hé Yù): cuộc sống thuận hòa và giàu sang

Bỉnh Quý – 秉贵 (Bǐng Guì): người nắm giữ sự thịnh vượng, phú quý

Khai Phú – 开富 (Kāi Fù): tạo ra sự trù phú, dồi dào về tiền của

Tường Vinh –  祥荣 (Xiáng Róng): nhận được sự sung túc cùng những điềm lành

Thuận Khang – 康 (Shùn Kāng): thuận lợi, giàu có, yên ổn

Hoa Thịnh –  華盛 (Huá Shèng): đời sống đủ đầy, hưng vượng 

Hoằng Phát – 宏發 (Hóng Fā): làm mọi việc thành công, phát đạt, tiền đầy túi

200 tên Trung Quốc hay cho nam đẹp độc đáo đầy ý nghĩa - Ảnh 3
Những tên tiếng Trung hay cho nam hy vọng cuộc sống sung túc – Nguồn: Tiin.vn

4. Những tên Trung Quốc hay cho nam ngụ ý thông minh, tài năng

Chí Tinh – 志星 (Zhì Xīng): có ý chí, quyết tâm và tư duy nhạy bén.

Quang Viễn – 光远 (Guāng Yuǎn): sáng suốt trong suy nghĩ, có tầm nhìn xa trông rộng

Kiến Minh – 见明 (Jiàn Míng): có tầm nhìn rõ ràng và tạo dựng cuộc sống tươi sáng

Triết Viễn- 哲远 (Zhé Yuǎn): thông minh, tài trí hơn người

Vĩ Kỳ – 伟祺 (Wěi Qí): tài năng xuất chúng, vĩ đại

Chấn Kiệt – 震杰 (Zhèn Jié): tài năng xuất chúng, vang dội, lẫy lừng, “uy chấn thiên hạ”

Kiệt Huân – 杰辉 (Jié Xūn): kiệt xuất, tài giỏi, đạt được nhiều thành tựu, công lao

Trí Cương – 智刚 (Zhī Gāng): có cả tài trí và lòng chính trực 

Tư Nhuệ – 孜锐 (Zī Ruì): có tư chất nhạy bén và chăm chỉ

Duệ Khải – 睿凯 (Ruì Kǎi): học rộng hiểu sâu, thành công rực rỡ

Tuấn Hào – 俊豪 (Jùn Háo): sở hữu tài năng và dung mạo nổi bật

200 tên Trung Quốc hay cho nam đẹp độc đáo đầy ý nghĩa - Ảnh 4
Những tên Trung Quốc hay cho nam thể hiện sự thông minh, lanh lợi – Nguồn: kenh14
Mẫu Citizen nam bán chạy

5. Các tên tiếng Trung hay cho nam mang ý nhân hậu, tốt bụng

Lương Bình – 良平 (Liáng Píng): sống lương thiện, bình yên

Minh Thành – 明诚 (Míng Chéng): giữ tâm trong sáng, chân thành, hướng thiện

Đức Hậu – 德厚 (Dé Hòu): nhân hậu, phúc đức

Minh Triết – 明哲 (Míng Zhé): thấu tình đạt lý, biết đối nhân xử thế

Vong Cơ – 忘机 (Wàng Jī): không có tâm cơ, dục vọng

Ngạn Bân – 彥彬 (Yàn Bīn): tài trí lịch thiệp, sống trọng tình trọng nghĩa

Trình Tâm – 程心 (Chéng Xīn): sống có nguyên tắc, tính tình thẳng thắn, nhân hậu

Hiểu Tâm – 晓心 (Xiǎo Xīn): sống tình cảm, biết suy nghĩ cho người khác

Niệm Chân – 念真 (Niàn Zhēn): niềm tin vào sự trung thực, chân thành

Thành Lương – 诚良 (Chéng Liáng): thành tâm lương thiện

Thiện Nguyên – 善原 (Shàn Yuán): tấm lòng thiện lành, đơn thuần

200 tên Trung Quốc hay cho nam đẹp độc đáo đầy ý nghĩa - Ảnh 5
Tổng hợp những tên Trung Quốc hay cho nam chỉ nét tính cách nhân hậu, hay giúp đỡ mọi người – Nguồn: SAOstar

6. Các tên tiếng Trung hay cho nam mang ý cao quý, uy nghiêm

Cảnh Quân – 景君 (Jǐng Jūn): người mang khí chất của bậc quân vương hiểu biết sâu rộng

Hạo Hiên – 皓轩 (Hào Xuān): bậc quân tử có một cuộc đời quang minh lỗi lạc

Quân Hạo – 君昊 (Jūn Hào): có phong thái của bậc quân vương tràn đầy nhiệt huyết 

Đắc Uy –   得威 (Dē Wēi): có được khí thế uy phong

Kiến Uy – 建威 (Jiàn Wēi): có bản lĩnh xây dựng nên cơ nghiệp lớn

Đăng Nghiêm – 灯严 (Dēng Yán): ngọn đèn sáng vững chắc, chỉ người nam nhi thông minh và oai vệ

Đình Lân – 婷麟 (Tíng Lín): Kỳ Lân cao quý, uy nghiêm – một trong tứ đại linh thú theo phong thủy

Vĩnh Cơ – 永机 (Yǒng Jī): phát triển cơ đồ gia tộc bền vững dài lâu

Kính Minh – 敬铭 (Jìng Míng): có trí tuệ sáng suốt, tâm hồn thanh liêm và được kính trọng

Thiệu Vĩ – 绍伟 (Shào Wěi): tiếp nối sự vĩ đại của các thế hệ đi trước

Thịnh Minh – 晟铭 (Jīng Míng): sự hưng thịnh rực rỡ

200 tên Trung Quốc hay cho nam đẹp độc đáo đầy ý nghĩa - Ảnh 6
Gợi ý các tên Trung Quốc hay cho nam biểu lộ sự quyền quý – Nguồn: Harper’s Bazaar Vietnam

7. Các tên Trung Quốc đẹp cho nam gắn với thiên nhiên

Kỳ Sơn – 奇山 (Qí Shān): ngọn núi độc đáo hiếm thấy

Lâm Phong – 林风 (Lín Fēng): cánh rừng lộng gió

Quang Vân – 光云 (Guāng Yún): ánh sáng xuyên qua những áng mây

Khánh Giang – 庆 江 (Qìng Jiāng): dòng sông đẹp, ôn hòa, có phúc khí

Vĩnh Lâm – 永林 (Yǒng Lín): khu rừng vĩnh cửu, trường tồn

Nhật Minh -日鸣 (Hi Míng): mặt trời tỏa sáng rực rỡ

Sơn Lâm – 山林 (Shān Lín): núi rừng đại ngàn hùng vĩ, kiên cường

Xuân Vũ – 春雨 (Chūn Yǔ): cơn mưa mùa xuân tươi mát

Hạ Thụy – 夏瑞 (Xià Ruì): mùa hè may mắn

Tử Thu – 子秋 (Zī Qiū): đứa trẻ mùa thu dịu dàng

Đông Phong – 冬风 (Dōng Fēng): cơn gió mùa đông lãnh đạm, mạnh mẽ

200 tên Trung Quốc hay cho nam đẹp độc đáo đầy ý nghĩa - Ảnh 7
Đa dạng gợi ý tên tiếng Trung hay cho nam lạnh lùng, hòa đồng, tài trí, mạnh mẽ hoặc gợi nhắc thiên nhiên,… cho bạn lựa chọn

8. Các tên Trung Quốc hay cho nam trong ngôn tình, điển trai

Trình Tranh – 程崢 (Chéng Zhēng): người tài hoa và sống khuôn phép

Liên Khải – 联凯 (Lián Kǎi): tiếp nối thắng lợi

Chính Thần – 政神 (Zhèng Shén): một nhân tài phi thường sống có quy tắc

Mục Dương – 穆旸 (Mù Yáng): mặt trời thuần khiết, hòa nhã

Bách Ngạn – 柏岸 (Bǎi Àn): người tài đức, học cao hiểu rộng, tính cách ôn hòa

Hàn Trầm – 寒沈 (Hán Shěn): lạnh lùng, sâu sắc

Mạc Vũ – 漠武 (Mò Wǔ): yên ổn, trầm mặc nhưng mạnh mẽ, nhiệt huyết

Cẩn Niên – 谨年 (Jǐn Nián): “cẩn” trong cẩn trọng, “niên” chỉ thời gian, năm tháng

Lam Hàng – 蓝迒 (Lán Háng): con đường màu xanh tươi đẹp, nhiều hy vọng

Dĩ Thâm – 以深 (Yǐ Shēn): có tâm hồn sâu sắc, trọng tình cảm

Tử Hàn – 子寒 (Zi Hán): đứa trẻ được sinh vào mùa đông

200 tên Trung Quốc hay cho nam đẹp độc đáo đầy ý nghĩa - Ảnh 8
Tham khảo họ và tên Trung Quốc hay cho nam trong ngôn tình nổi tiếng – Nguồn: dienanh.net

9. Một số gợi ý khác về tên Trung Quốc nam 

Thành Hoằng – 成弘 (Chéng Hóng): làm nên việc lớn, công thành danh toại

Thịnh Luân – 晟伦 (Jīng Lún): những điều đẹp đẽ về luân thường đạo lý

Thành Lãng – 成朗 (Chéng Lǎng): hoàn thành ước mơ một cách rực rỡ 

Ý Hiên – 懿轩 (Yì Xuān): một cậu bé có chí lớn

Lãng Nghệ – 朗诣 (Lǎng Yì): một cậu bé độ lượng và hiểu biết

Thành Nghị – 成毅 (Chéng Yì): kiên định hoàn thành mọi việc đến cùng

Cảnh Du – 景瑜 (Jǐng Yú): vẻ ngoài anh tuấn, tính tình hòa nhã, vui vẻ

Cao Lãng – 高朗 (Gāo Lǎng): người có dáng dấp và khí chất sáng sủa, thanh cao

Gia Ý – 嘉懿 (Jiā Yì): đón nhận phước lành

Tân Vinh – 新荣 (Xīn Róng): sự hưng thịnh, phồn vinh mới

Tinh Húc – 星旭 (Xīng Xù): ngôi sao lấp lánh luôn cố gắng mỗi ngày

An Ca – 安歌 (Ān Gē): khúc ca an lành

Dịch Kiến – 易建 (Yì Jiàn): kiến tạo mọi thứ một cách thuận lợi, dễ dàng

200 tên Trung Quốc hay cho nam đẹp độc đáo đầy ý nghĩa - Ảnh 9
Những tên tiếng Trung hay cho nam vô cùng ý nghĩa mà bạn có thể cân nhắc đặt cho bé nhà mình – Nguồn: dienanh.net
Hoa tai SOKOLOV nổi bật

Những lưu ý khi đặt tên tiếng Trung cho nam, bé trai

  • Nhất định phải kiểm tra Hán tự trước khi đặt tên tiếng Trung cho nam, bé trai. Điều này sẽ giúp bạn hiểu rõ về mặt ý nghĩa của cái tên mà bạn lựa chọn. Vì có nhiều từ phát âm khá giống nhau nhưng Hán tự khác nhau sẽ dẫn đến sự khác biệt về nghĩa của từ. 
  • Chọn tên mang ý nghĩa tốt đẹp, gửi gắm những mong ước về tương lai tươi sáng đến cho con. 
  • Chọn tên dễ đọc, dễ phát âm, có bộ thủ dễ viết hoặc có thể gắn liền với sự kiện, đặc điểm nổi bật, đáng nhớ của gia đình.
  • Hạn chế đặt tên trùng với các vị tổ tiên, bề trên lớn tuổi trong 3 đời của dòng họ. Vì đây được xem là điều bất kính, thiếu tôn trọng.
200 tên Trung Quốc hay cho nam đẹp độc đáo đầy ý nghĩa - Ảnh 10
Một vài lưu ý cần biết khi đặt tên tiếng Trung hay cho nam giới, bé trai
TOP vòng charm được yêu thích

Lời kết

Như vậy, Hải Triều đã tổng hợp đến bạn danh sách những tên Trung Quốc hay cho nam chứa đựng ý nghĩa sâu sắc, tươi đẹp. Qua đó, hy vọng bạn sẽ tìm được một cái tên đẹp phù hợp cho bé nhà mình nhé!

Nguồn tham khảo: 

Website Từ điển Hán Nôm – Link: https://hvdic.thivien.net

Chia sẻ này có hữu ích cho bạn?
Hữu ích
Không hữu ích

THẢO LUẬN

Chưa có thảo luận nào.

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *