Tên Trung Quốc hay cho nam đang được nhiều người yêu thích và sử dụng bởi vừa độc đáo vừa ý nghĩa. Nếu bạn cũng đang tìm kiếm một cái tên hay để đặt cho bé trai, hãy tham khảo ngay bài viết sau với danh sách 200+ tên tiếng Trung hay cho nam, biết đâu bạn sẽ tìm được một cái tên ưng ý.
Những tên Trung Quốc hay cho nam, ý nghĩa tốt đẹp
Mang sắc thái trang trọng cùng ý nghĩa sâu sắc mà các tên Trung Quốc hay cho nam đã được không ít bậc phụ huynh lựa chọn để đặt cho bé nhà mình. Đặc biệt là các gia đình gốc Hoa. Hãy cùng Hải Triều điểm qua một số tên Trung Quốc hay cho nam được gợi ý bên dưới đây nhé!
Tin tức liên quan:
- 100+ tên tiếng Trung hay cho nữ dễ thương, ý nghĩa, độc đáo
- 100+ tên ở nhà cho bé gái siêu đáng yêu, dễ thương, hợp tuổi
- 100+ những tên biệt danh hay cho nữ, con gái, bé gái ý nghĩa
1. Những tên Trung Quốc hay cho nam theo ý nghĩa mạnh mẽ, kiên cường
Bách An – 柏安 (Bǎi Ān): kiên định, vững chãi, bình yên
Hùng Cường – 雄强 (Xióng Qiáng): khỏe mạnh, quật cường, không ngại đương đầu
Hào Kiện – 豪健 (Háo Jiàn): sức vóc khỏe khoắn, tháo vát, giỏi giang
Đắc Vũ – 得武 (Dē Wǔ): có được sức mạnh to lớn
Tử Mặc – 子默 (Zī Mò): đứa trẻ trầm tĩnh, chín chắn và đáng tin cậy
Sơn Thành – 山诚 (Shān Chéng): ổn định và chân thành
Định Quân – 定君 (Dìng Jūn): người quân tử có ý chí kiên định, vững chắc
Dịch Kiên – 易坚 (Yì Jiān): sống một đời an nhàn, thuận lợi và luôn vững vàng, cứng cỏi
Sơn Thạch – 山石 (Shān Shí): vững như ngọn núi đá to lớn, hùng vĩ
Thuần Cương – 淳疆 (Chún Jiāng): mộc mạc nhưng mạnh mẽ
Quang Kiên – 光坚 (Guāng Jiān): ánh sáng bền bỉ
Đức Nhâm – 德任 (Dé Rèn): có đạo đức tốt, tận lực hoàn thành trách nhiệm
2. Những tên Trung Quốc hay cho nam theo ý nghĩa vui vẻ, hòa nhã
Khải Trạch – 凯泽 (Kǎi Zé): sống trong hạnh phúc và bình an
Lạc Vĩ – 乐伟 (Lè Wěi): sống lạc quan, ăn nói có duyên được lòng người
Di Hòa – 怡和 (Yí Hé): chan hòa, vui vẻ với mọi người
Hi Thành – 熙诚 (Xī Chéng): niềm vui và lòng chân thành
Lạc Dư – 乐余 (Lè Yú): ngập tràn niềm hạnh phúc
Hỉ Dương – 曦洋 ( Xī Yáng): mỗi ngày đều phấn khởi, tích cực
Vân Hi – 云僖 (Yún Xī): đám mây luôn tươi cười, tự do tự tại
Lạc Trạch – 乐泽 (Lè Zé): nơi chứa đựng những điều tốt đẹp, vui tươi
Du Phong – 愉风 (Yú Fēng): cơn gió mang theo niềm hứng khởi
Du Duyệt – 愉悅 (Yú Yuè): hài lòng, mãn nguyện và hạnh phúc
Nguyên Hòa – 源和 (Yuán Hé):: niềm vui trọn vẹn của thuở nguyên sơ, lúc ban đầu
3. Những tên Trung Quốc hay cho nam ngụ ý sung túc, thịnh vượng
Bách Điền – 百田 (Bǎi Tián): sở hữu nhiều của cải, có cuộc sống an nhàn, giàu có
Nhuận Thành – 潤诚 (Rùn Chéng): tạo ra nhiều lợi ích, tài chính dư dả
Thiệu Huy – 绍辉 (Shào Huī): kế thừa những điều huy hoàng, rực rỡ
Thái Vinh – 泰荣 (Tài Róng): cuộc sống yên bình và đón nhận vinh hoa phú quý
Hòa Dụ – 和裕 (Hé Yù): cuộc sống thuận hòa và giàu sang
Bỉnh Quý – 秉贵 (Bǐng Guì): người nắm giữ sự thịnh vượng, phú quý
Khai Phú – 开富 (Kāi Fù): tạo ra sự trù phú, dồi dào về tiền của
Tường Vinh – 祥荣 (Xiáng Róng): nhận được sự sung túc cùng những điềm lành
Thuận Khang – 顺康 (Shùn Kāng): thuận lợi, giàu có, yên ổn
Hoa Thịnh – 華盛 (Huá Shèng): đời sống đủ đầy, hưng vượng
Hoằng Phát – 宏發 (Hóng Fā): làm mọi việc thành công, phát đạt, tiền đầy túi
4. Những tên Trung Quốc hay cho nam ngụ ý thông minh, tài năng
Chí Tinh – 志星 (Zhì Xīng): có ý chí, quyết tâm và tư duy nhạy bén.
Quang Viễn – 光远 (Guāng Yuǎn): sáng suốt trong suy nghĩ, có tầm nhìn xa trông rộng
Kiến Minh – 见明 (Jiàn Míng): có tầm nhìn rõ ràng và tạo dựng cuộc sống tươi sáng
Triết Viễn- 哲远 (Zhé Yuǎn): thông minh, tài trí hơn người
Vĩ Kỳ – 伟祺 (Wěi Qí): tài năng xuất chúng, vĩ đại
Chấn Kiệt – 震杰 (Zhèn Jié): tài năng xuất chúng, vang dội, lẫy lừng, “uy chấn thiên hạ”
Kiệt Huân – 杰辉 (Jié Xūn): kiệt xuất, tài giỏi, đạt được nhiều thành tựu, công lao
Trí Cương – 智刚 (Zhī Gāng): có cả tài trí và lòng chính trực
Tư Nhuệ – 孜锐 (Zī Ruì): có tư chất nhạy bén và chăm chỉ
Duệ Khải – 睿凯 (Ruì Kǎi): học rộng hiểu sâu, thành công rực rỡ
Tuấn Hào – 俊豪 (Jùn Háo): sở hữu tài năng và dung mạo nổi bật
5. Các tên tiếng Trung hay cho nam mang ý nhân hậu, tốt bụng
Lương Bình – 良平 (Liáng Píng): sống lương thiện, bình yên
Minh Thành – 明诚 (Míng Chéng): giữ tâm trong sáng, chân thành, hướng thiện
Đức Hậu – 德厚 (Dé Hòu): nhân hậu, phúc đức
Minh Triết – 明哲 (Míng Zhé): thấu tình đạt lý, biết đối nhân xử thế
Vong Cơ – 忘机 (Wàng Jī): không có tâm cơ, dục vọng
Ngạn Bân – 彥彬 (Yàn Bīn): tài trí lịch thiệp, sống trọng tình trọng nghĩa
Trình Tâm – 程心 (Chéng Xīn): sống có nguyên tắc, tính tình thẳng thắn, nhân hậu
Hiểu Tâm – 晓心 (Xiǎo Xīn): sống tình cảm, biết suy nghĩ cho người khác
Niệm Chân – 念真 (Niàn Zhēn): niềm tin vào sự trung thực, chân thành
Thành Lương – 诚良 (Chéng Liáng): thành tâm lương thiện
Thiện Nguyên – 善原 (Shàn Yuán): tấm lòng thiện lành, đơn thuần
6. Các tên tiếng Trung hay cho nam mang ý cao quý, uy nghiêm
Cảnh Quân – 景君 (Jǐng Jūn): người mang khí chất của bậc quân vương hiểu biết sâu rộng
Hạo Hiên – 皓轩 (Hào Xuān): bậc quân tử có một cuộc đời quang minh lỗi lạc
Quân Hạo – 君昊 (Jūn Hào): có phong thái của bậc quân vương tràn đầy nhiệt huyết
Đắc Uy – 得威 (Dē Wēi): có được khí thế uy phong
Kiến Uy – 建威 (Jiàn Wēi): có bản lĩnh xây dựng nên cơ nghiệp lớn
Đăng Nghiêm – 灯严 (Dēng Yán): ngọn đèn sáng vững chắc, chỉ người nam nhi thông minh và oai vệ
Đình Lân – 婷麟 (Tíng Lín): Kỳ Lân cao quý, uy nghiêm – một trong tứ đại linh thú theo phong thủy
Vĩnh Cơ – 永机 (Yǒng Jī): phát triển cơ đồ gia tộc bền vững dài lâu
Kính Minh – 敬铭 (Jìng Míng): có trí tuệ sáng suốt, tâm hồn thanh liêm và được kính trọng
Thiệu Vĩ – 绍伟 (Shào Wěi): tiếp nối sự vĩ đại của các thế hệ đi trước
Thịnh Minh – 晟铭 (Jīng Míng): sự hưng thịnh rực rỡ
7. Các tên Trung Quốc đẹp cho nam gắn với thiên nhiên
Kỳ Sơn – 奇山 (Qí Shān): ngọn núi độc đáo hiếm thấy
Lâm Phong – 林风 (Lín Fēng): cánh rừng lộng gió
Quang Vân – 光云 (Guāng Yún): ánh sáng xuyên qua những áng mây
Khánh Giang – 庆 江 (Qìng Jiāng): dòng sông đẹp, ôn hòa, có phúc khí
Vĩnh Lâm – 永林 (Yǒng Lín): khu rừng vĩnh cửu, trường tồn
Nhật Minh -日鸣 (Hi Míng): mặt trời tỏa sáng rực rỡ
Sơn Lâm – 山林 (Shān Lín): núi rừng đại ngàn hùng vĩ, kiên cường
Xuân Vũ – 春雨 (Chūn Yǔ): cơn mưa mùa xuân tươi mát
Hạ Thụy – 夏瑞 (Xià Ruì): mùa hè may mắn
Tử Thu – 子秋 (Zī Qiū): đứa trẻ mùa thu dịu dàng
Đông Phong – 冬风 (Dōng Fēng): cơn gió mùa đông lãnh đạm, mạnh mẽ
8. Các tên Trung Quốc hay cho nam trong ngôn tình, điển trai
Trình Tranh – 程崢 (Chéng Zhēng): người tài hoa và sống khuôn phép
Liên Khải – 联凯 (Lián Kǎi): tiếp nối thắng lợi
Chính Thần – 政神 (Zhèng Shén): một nhân tài phi thường sống có quy tắc
Mục Dương – 穆旸 (Mù Yáng): mặt trời thuần khiết, hòa nhã
Bách Ngạn – 柏岸 (Bǎi Àn): người tài đức, học cao hiểu rộng, tính cách ôn hòa
Hàn Trầm – 寒沈 (Hán Shěn): lạnh lùng, sâu sắc
Mạc Vũ – 漠武 (Mò Wǔ): yên ổn, trầm mặc nhưng mạnh mẽ, nhiệt huyết
Cẩn Niên – 谨年 (Jǐn Nián): “cẩn” trong cẩn trọng, “niên” chỉ thời gian, năm tháng
Lam Hàng – 蓝迒 (Lán Háng): con đường màu xanh tươi đẹp, nhiều hy vọng
Dĩ Thâm – 以深 (Yǐ Shēn): có tâm hồn sâu sắc, trọng tình cảm
Tử Hàn – 子寒 (Zi Hán): đứa trẻ được sinh vào mùa đông
9. Một số gợi ý khác về tên Trung Quốc nam
Thành Hoằng – 成弘 (Chéng Hóng): làm nên việc lớn, công thành danh toại
Thịnh Luân – 晟伦 (Jīng Lún): những điều đẹp đẽ về luân thường đạo lý
Thành Lãng – 成朗 (Chéng Lǎng): hoàn thành ước mơ một cách rực rỡ
Ý Hiên – 懿轩 (Yì Xuān): một cậu bé có chí lớn
Lãng Nghệ – 朗诣 (Lǎng Yì): một cậu bé độ lượng và hiểu biết
Thành Nghị – 成毅 (Chéng Yì): kiên định hoàn thành mọi việc đến cùng
Cảnh Du – 景瑜 (Jǐng Yú): vẻ ngoài anh tuấn, tính tình hòa nhã, vui vẻ
Cao Lãng – 高朗 (Gāo Lǎng): người có dáng dấp và khí chất sáng sủa, thanh cao
Gia Ý – 嘉懿 (Jiā Yì): đón nhận phước lành
Tân Vinh – 新荣 (Xīn Róng): sự hưng thịnh, phồn vinh mới
Tinh Húc – 星旭 (Xīng Xù): ngôi sao lấp lánh luôn cố gắng mỗi ngày
An Ca – 安歌 (Ān Gē): khúc ca an lành
Dịch Kiến – 易建 (Yì Jiàn): kiến tạo mọi thứ một cách thuận lợi, dễ dàng
Những lưu ý khi đặt tên tiếng Trung cho nam, bé trai
- Nhất định phải kiểm tra Hán tự trước khi đặt tên tiếng Trung cho nam, bé trai. Điều này sẽ giúp bạn hiểu rõ về mặt ý nghĩa của cái tên mà bạn lựa chọn. Vì có nhiều từ phát âm khá giống nhau nhưng Hán tự khác nhau sẽ dẫn đến sự khác biệt về nghĩa của từ.
- Chọn tên mang ý nghĩa tốt đẹp, gửi gắm những mong ước về tương lai tươi sáng đến cho con.
- Chọn tên dễ đọc, dễ phát âm, có bộ thủ dễ viết hoặc có thể gắn liền với sự kiện, đặc điểm nổi bật, đáng nhớ của gia đình.
- Hạn chế đặt tên trùng với các vị tổ tiên, bề trên lớn tuổi trong 3 đời của dòng họ. Vì đây được xem là điều bất kính, thiếu tôn trọng.
Lời kết
Như vậy, Hải Triều đã tổng hợp đến bạn danh sách những tên Trung Quốc hay cho nam chứa đựng ý nghĩa sâu sắc, tươi đẹp. Qua đó, hy vọng bạn sẽ tìm được một cái tên đẹp phù hợp cho bé nhà mình nhé!
Nguồn tham khảo:
Website Từ điển Hán Nôm – Link: https://hvdic.thivien.net
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
200+ tên hay cho bé trai, phong thủy, thông minh và may mắn
200+ tên tiếng Anh hay cho nam ngắn gọn, ý nghĩa, đẹp nhất
200 tên tiếng Hàn hay cho nữ (con gái) dễ thương, sang chảnh
200+ tên tiếng Hàn Quốc phổ biến hay cho nam , nữ, cách dịch
300+ tên tiếng Anh hay cho nữ ý nghĩa, ngầu, dễ thương, độc
200+ tên Hán Việt cho nam nữ hay, độc, ý nghĩa, phong thủy
100+ những tên biệt danh hay cho nữ, con gái, bé gái ý nghĩa
100+ tên ở nhà cho bé gái siêu đáng yêu, dễ thương, hợp tuổi
THẢO LUẬN