Tra mã đồng hồ Tissot tiết lộ cho chúng ta biết điều gì? Qua mã sản phẩm của bất kỳ mẫu đồng hồ Tissot, người dùng hoàn toàn có thể biết được thông tin đặc điểm của nó khá rõ ràng. Mà không cần phải nhìn đến hình ảnh hoặc tìm các tài liệu chính hãng.
Cách kiểm tra mã đồng hồ Tissot chính hãng
Tissot là thương hiệu đồng hồ nổi tiếng, nên chúng dễ bị làm giả với vật liệu kém chất lượng, ảnh hưởng trải nghiệm người dùng. Nhận thấy điều đó, hãng đã in mã trên những điểm sau:
- Nắp lưng đồng hồ: Đây là vị trí in ấn nhiều thông số quan trọng như tên bộ máy, mức chống nước,… và cả mã đồng hồ, giúp người mua có thể kiểm tra ngay khi cầm sản phẩm trên tay, nhưng chỉ in 7 chữ số đầu.
Chúng được in trên nắp lưng đồng hồ, khách hàng có thể kiểm tra sản phẩm ngay khi cầm trên tay
- Giấy bảo hành: Song song với điều trên ta có thể đối chiếu hàng thông qua mã được ghi trên phiếu bảo hành, hỗ trợ bạn xem mã và chắc chắn mẫu là chính hãng.
Mã sẽ được ghi tại vị trí mũi tên trên giấy báo hành giúp người mua dễ dàng kiểm tra hàng
Ngoài ra bạn có thể xem mã cỗ máy trên website Đồng Hồ Hải Triều chính thống của Hải Triều, chúng tôi luôn cập nhật thông tin liên tục và chính xác.
Giải thích toàn bộ ý nghĩa mã đồng hồ Tissot
Mã đồng hồ Tissot (hay còn gọi số hiệu sản phẩm) là chuỗi các ký tự gồm cả chữ số và dấu, dùng để định danh cho một thiết kế đồng hồ Tissot chính hãng duy nhất.
Ý nghĩa của mã được phân thành hai loại đó là: Chuỗi mã 9 phần tử, chuỗi mã 14 phần tử, cả hai loại đều sử dụng chung một hệ thống nghĩa tương ứng với các bộ phận hoặc đặc điểm. Chúng biểu đạt trực tiếp đặc điểm của đồng hồ thông qua bảng mã.
1. Ý nghĩa chuỗi mã đồng hồ Tissot 9 phần tử
1: Viết tắt của Tissot
2: Cho biết bộ sưu tập (Trong ví dụ là số 41 – Bộ sưu tập Le Locle Automatic)
3: Cho biết màu vỏ và chất liệu của vỏ (Trong ví dụ là số 5 – Vỏ mạ)
4: Cho biết kích cỡ và hình dạng của vỏ, viền bezel (Trong ví dụ là số 4 – Mẫu nam mặt tròn)
5: Cho biết chất liệu dây kim loại hoặc màu sắc của dây da (Trong ví dụ là số 2 – 6 Dây da đen có lớp lót màu khác)
7: Cho biết loại máy, chức năng, mặt kính
8: Cho biết màu mặt số (Ví dụ là số 5 – Mặt số đen)
9: Cho biết loại cọc số (Ví dụ là số 3 – Cọc số La Mã)
2. Ý nghĩa chuỗi mã đồng hồ Tissot 14 phần tử
1: Cho biết dòng sản phẩm hoặc bộ sưu tập (Trong ví dụ là T047/47 – Tissot T-Touch II)
2: Cho biết hình dạng, kích cỡ và giới tính (Trong ví dụ là số 2 – Mẫu nữ mặt tròn)
3: Cho biết chức năng (Trong ví dụ là số 20 – Máy Quartz có cảm ứng)
4: Cho biết màu vỏ chất liệu vỏ (Trong ví dụ là số 4 – Vỏ bằng Titanium)
5: Cho biết chất liệu dây kim loại hoặc màu dây (Trong ví dụ là số 4 – Vỏ bằng Titanium)
6: Cho biết màu mặt số (Trong ví dụ là số 11 – Màu xà cừ)
7: Cho biết loại cọc số (trong ví dụ là số 6 – cọc số kiểu kim cương)
8: Hiện tại chưa biểu thị điều gì
Tra mã đồng hồ Tissot theo dòng
Không tính chữ T, từ số 001 – 849 là đồng hồ đeo tay thông thường, từ số 850 – 899 là đồng hồ bỏ túi (đồng hồ quả quýt), từ số 900 – 999 là đồng hồ làm bằng vàng.
Vị trí mã dòng đồng hồ: Txx.X.XXX.XX hoặc Txxx.XXX.XX.XX.XX
T006 / T41: Dòng Tissot Le Locle Automatic
T019: Tissot Heritage Visodate Automatic
T02 / T023: Tissot T-Wave
T033: Tissot Classic Dream
T033 / T075 / T086 / T091 / T82: Bộ sưu tập Tissot Jungfraubahn Collection
T035: Tissot Couturier Automatic
T035: Tissot Couturier Quartz
T047:Tissot T-Touch II
T048: Tissot T-Race
T050: Tissot Lady Heart Automatic
T050: Tissot Dressport
T055: Tissot PRC 200 Automatic
T055: Tissot PRC 200 Quartz
T055: Tissot PRC 200 RBS 6 Nations
T055/ T081 / T091 / T092 / T101: Bộ sưu tập Tissot Tour de France Collection
T055 / T091 / T101 / T920 / T82: Bộ sưu tập Tissot NBA Collection
T058: Tissot Lovely
T063: Tissot Tradition Automatic
T063: Tissot Tradition Quartz
T064: Tissot Cera
T065: Tissot Automatics III
T066: Tissot Seastar 1000 Automatic
T067: Tissot PRS 200
T070: Tissot T-Complication Chronometer
T070: Tissot T-Complication Squelette
T071: Dòng Tissot Heritage PR 516 Automatic
T072: Dòng Tissot Lady 80 Automatic
T072: Dòng Tissot Lady Quartz
T075: Tissot T-Touch Lady Solar
T078 / T915: Tissot Heritage Navigator 160th Anniversary Automatic
T079 / T100: Tissot PRS 516 Automatic
T081: Tissot T-Race Touch
T084: Pinky by Tissot
T085: Tissot Carson Automatic (Xem tất cả mẫu: Tissot Carson)
T085: Tissot Carson Quartz
T086: Tissot Luxury Automatic
T091: Tissot T-Touch Expert Solar
T091: Tissot T-Touch Expert Solar CBA
T092: Tissot T-Race MotoGP 2016
T092: Tissot T-Race Nicky Hayden 2016
T092: Tissot T-Race Stefan Bradl 2016
T092: Tissot T-Race Thomas Lüthi 2016
T094: Tissot Flamingo
T095: Tissot Quickster
T095: Tissot Quickster NBA Teams
T097: Tissot Bridgeport Automatic (Review Tissot Bridgeport T097)
T097: Tissot Bridgeport Quartz
T099: Tissot Chemin des Tourelles
T100: Tissot PRS 516 Quartz
Tra mã đồng hồ Tissot theo đặc điểm hình dạng, kích cỡ và giới tính
Vị trí mã đặc điểm: TXX.X.xXX.XX hoặc TXXX.xXX.XX.XXX.XX
Số 0 = Mẫu nữ mặt tròn nhỏ
Số 1 = Mẫu nữ mặt hình khác tròn nhỏ
Số 2 = Mẫu nữ mặt tròn
Số 3 = Mẫu nữ mặt hình khác tròn
Số 4 = Mẫu nam mặt tròn
Số 5 = Mẫu nam mặt hình khác tròn
Số 6 = Mẫu nam mặt tròn lớn
Số 7 = Mẫu nam mặt hình khác tròn lớn
Số 8 = Kích cỡ trung tính mặt tròn
Số 9 = Loại khác
Tra mã đồng hồ Tissot theo loại máy, chức năng
Vị trí mã loại máy: TXX.X.XXx.XX hoặc TXXX.Xxx.XX.XXX.XX
Số 05 = Máy cơ, lên dây thủ công, giây nhỏ (Kim giây không đồng trục với kim giờ-phút)
Số 06 = Máy cơ, lên dây thủ công, giây nhỏ, độ chính xác đạt chuẩn COSC
Số 07 = Máy cơ, tự động lên dây, lên dây thủ công, lịch ngày
Số 09 = Máy quartz, 2 kim (Xem các mẫu Tissot Quartz 1853)
Số 08 = Máy cơ, tự động lên dây, lên dây thủ công, lịch ngày, độ chính xác đạt chuẩn COSC
Số 10 = Máy quartz, 3 kim, EOL (End of Energy – Thông báo sắp hết pin)
Số 11 = Máy quartz, báo thức
Số 12 = Máy quartz, kim, kỹ thuật số (Hiển thị bằng kim + Màn hình điện tử)
Số 13 = Máy quartz, kim, kỹ thuật số 7 chức năng
Số 14 = Máy cơ, tự động lên dây, lên dây thủ công, lịch ngày, lịch thứ, chronograph
Số 15 = Máy cơ, tự động lên dây, lên dây thủ công, lịch ngày, lịch thứ, chronograph, độ chính xác đạt chuẩn COSC
Số 16 = Máy quartz, chronograph, báo thức
Số 17 = Máy quartz, chronograph
Số 18 = Máy quartz, chronograph, Flyback (Chronograph khởi động nhanh)
Số 19 = Máy quartz, nhiều chức năng hỗn hợp
Số 20 = Máy quartz, cảm ứng
Số 21 = Máy autoquartz (Máy quartz có cơ chế tự động sinh năng lượng, không cần pin)
Số 22 = Máy solar quartz (Máy quartz sử dụng năng lượng ánh sáng)
Số 23 = Máy quartz, Moon Phase (Lịch trăng)
Số 24 = Máy cơ, tự động lên dây, lên dây thủ công, bảng đo năng lượng
Số 25 = Máy cơ, tự động lên dây, lên dây thủ công, chronograph, Moon Phase
Số 26 = Máy cơ, tự động lên dây, lên dây thủ công, lịch ngày Lớn
Số 27 = Máy cơ, tự động lên dây, lên dây thủ công, chronograph, lịch ngày
Số 28 = Máy cơ, tự động lên dây, lên dây thủ công, giây nhỏ
Số 29 = Máy cơ, tự động lên dây, lên dây thủ công, GMT
Số 30 = Máy cơ, tự động lên dây, lên dây thủ công, lịch ngày, lịch thứ
Số 31 = Máy cơ, tự động lên dây, lên dây thủ công, lịch ngày, lịch thứ, độ chính xác đạt chuẩn COSC
Số 32 = Máy cơ, tự động lên dây, lên dây thủ công, chronograph, độ chính xác đạt chuẩn COSC
Số 33 = Máy cơ, tự động lên dây, lên dây thủ công, 2 kim
Số 34 = Máy quartz, chronograph, độ chính xác đạt chuẩn COSC
Số 35 = Máy quartz, 3 kim, giây nhỏ
Số 36 = Máy cơ, tự động lên dây, lên dây thủ công
Số 37 = Máy quartz, 6 kim, lịch ngày, lịch thứ, lịch tháng, lịch vạn niên
Số 38 = Máy cơ, tự động lên dây, lên dây thủ công, bảng đo năng lượng, Moon Phase
Số 39 = Máy quartz, chronograph, GMT
Số 40 = Máy cơ, tự động lên dây, lên dây thủ công, giây nhỏ, độ chính xác đạt chuẩn COSC
Số 41 = Máy cơ, tự động lên dây, lên dây thủ công, GMT, độ chính xác đạt chuẩn COSC
Số 42 = Máy cơ, lên dây thủ công, 2 kim
Số 43 = Máy cơ, lên dây thủ công, bảng đo năng lượng, Moon Phase
Số 44 = Máy cơ, tự động lên dây, lên dây thủ công, giây nhỏ, kim giờ và phút đồng trục
Số 45 = Máy cơ, tự động lên dây, lên dây thủ công, giây nhỏ, kim giờ và phút không đồng trục
Số 46 = Máy quartz, 3 kim, lịch ngày lớn
Số 47 = Máy quartz, chronograph, 1/100 seconds (Chronograph có độ chính xác 1 phần 100 giây)
Số 48 = Máy quartz, chronograph, 1/100 seconds (Chronograph có độ chính xác 1 phần 100 giây), độ chính xác đạt chuẩn COSC
Số 49 = Máy quartz, chronograph, Caseback Football (Phiên bản cho người yêu bóng đá)
Số 50 = Máy quartz, chronograph, Moon Phase
Số 51 = Máy quartz, 3 kim, EOL (End of Energy – Thông báo sắp hết pin), độ chính xác đạt chuẩn COSC
Tra cứu mã loại vỏ chất liệu vỏ
Vị trí mã loại vỏ: TXX.x.XXX.XX hoặc TXXX.XXX.xX.XXX.XX
Vỏ không chứa kim loại quý thì tra cứu:
Số 1 = Thép không gỉ
Số 2 = Hai tông màu
Số 3 = Mạ hoàn toàn
Số 4 = Titanium
Số 5 = Titanium hai tông màu
Số 6 = Đá quý
Số 7 = Chất liệu tổng hợp
Số 9 = Khác
Vỏ có chứa kim loại quý thì tra cứu:
Số 0 = Vàng khối 14K
Số 1 = Vàng khối 18K
Số 2 = Bạch kim khối tức platinum
Số 3 = Bạc khối
Số 4 = Có cả vàng lẫn thép
Số 5 = Mạ kim loại quý
Số 6 = Vàng trắng khối 18K
Số 7 = Vàng hồng khối 18K
Số 9 = Kim loại quý khác
Tra mã đồng hồ Tissot theo loại dây kim loại hoặc màu dây da
Vị trí mã loại dây: TXX.X.XxX.XX hoặc TXXX.XXX.Xx.XXX.XX
Dây không bằng kim loại quý thì tra cứu:
Số 1 = Thép không gỉ
Số 2 = Hai tông màu
Số 3 = Mạ hoàn toàn
Số 4 = Titanium
Số 5 = Titanium hai tông màu
Số 6 = Da
Số 7 = Chất liệu tổng hợp
Số 8 = Vải
Số 9 = Khác
Dây có kim loại quý thì tra cứu:
Số 0 = Vàng khối 14K
Số 1 = Vàng khối 18K
Số 2 = Bạch kim khối
Số 3 = Bạc khối
Số 4 = Có cả vàng lẫn thép
Số 5 = Mạ kim loại quý
Số 6 = Vàng trắng khối 18K
Số 7 = Vàng hồng khối 18K
Số 9 = Kim loại quý khác
Tra mã đồng hồ Tissot theo màu mặt số
Vị trí mã màu mặt số: TXX.X.XXX.xX hoặc TXXX.XXX.XX.xxX.XX
Số 01 = Màu trắng
Số 02 = Màu sâm banh (Champagne, vàng nhạt)
Số 03 = Màu bạc
Số 04 = Màu xanh dương
Số 05 = Màu đen
Số 06 = Màu xám than (Anthracite, than hoạt tính)
Số 07 = Màu Rhodi (Rhodium, kim loại quý màu trắng bạc)
Số 08 = Màu xám
Số 09 = Màu xanh lá cây
Số 10 = Màu xà cừ
Số 11 = Màu xà cừ trắng
Số 12 = Màu xà cừ đen
Số 13 = Màu xà cừ xanh dương
Số 14 = Màu xà cừ đỏ
Số 15 = Màu xà cừ hồng
Số 20 = Màu than đen (Đen Carbon)
Số 21 = Đỏ bầm (Đỏ Carbon)
Số 26 = Màu ngà (Ivory)
Số 27 = Màu bạc mờ đục
Số 28 = Màu cam
Số 29 = Màu nâu
Số 30 = Màu đồng
Số 31 = Gương (Sáng bóng phản chiếu)
Số 32 = Màu ngọc lưu ly (Lapis Lazuli)
Số 33 = Màu hồng
Số 34 = Màu tím hoa cà (Lilac)
Số 35 = Màu xanh dương sáng
Số 36 = Màu vàng
Số 37 = Màu rượu vang đỏ (Claret)
Số 38 = Màu xà cừ nâu
Số 39 = Màu trắng nhạt (Trắng hơi xám, trắng hơi vàng)
Số 40 = Màu tím
Số 41 = Trong suốt (Không màu)
Số 42 = Màu đỏ
Số 43 = Màu xà cừ vàng kim
Số 44 = Màu xám tối (Gunmetal, màu kim loại đúc súng – Đồng đại bác)
Tra mã đồng hồ Tissot theo loại cọc số
Vị trí mã loại cọc số: TXX.X.XXX.Xx hoặc TXXX.XXX.XX.XXx.XX
Số 0 = Không có cọc số
Số 1 = Cọc số thường (Hình dạng không cố định)
Số 2 = Cọc số là chữ số Arab (Cọc số học trò)
Số 3 = Cọc số là chữ số La Mã
Số 4 = Cọc số dùng chữ số Arab Font kiểu Breguet
Số 5 = Cọc số nổi được gắn vào mặt bằng cách dán (Paste)
Số 6 = Cọc số dạng kim cương
Số 7 = Kết hợp cọc số học trò và cọc số thường
Số 8 = Kết hợp cọc số La Mã và cọc số thường
Bảng tóm tắt ý nghĩa mã đồng hồ Tissot
Xem hình tại đây.
Check mã đồng hồ Tissot bằng công nghệ RFID
Tissot đã sản xuất công nghệ RFID (hay WATCH -SECUR) – là công nghệ nhận dạng đối tượng bằng sóng vô tuyến từ năm 2015 trở về sau, với mục đích tối ưu việc chống hàng giả, hàng nhái, xác minh hàng mất cắp,…
Cách kiểm tra mẫu 9 chữ số bằng WS:
- Truy cập vào www.tissotwatches.com/en-us/mywatches/addcollection/identify/
- Lần lượt điền 9 ký tự vào ô.
- Bấm Next Step để xác minh đồng hồ chính hãng hay không.
Tìm hiểu thêm về: Công nghệ RFID
Giao diện tra mã đồng hồ Tissot tại website chính hãng
Lời kết: Bài viết trên vừa cho bạn cách tra mã đồng hồ Tissot chính hãng và giải mã những dãy số trên đồng hồ có ý nghĩa gì. Để xem thêm các nội dung hấp dẫn được cập nhật liên tục, truy cập ngay: Kiến thức đồng hồ.
Tin tức liên quan:
shop cho xem mẩu Tissot T006.428.36.058.01
Dạ chào Anh,
Mẫu Tissot T006.428.36.058.01 bên em còn hàng 1 chiếc ở chi nhánh khu vực HCM ạ,
Mình cho em xin số điện thoại zalo để bên em liên hệ tư vấn mẫu cho anh nhé
Để tư vấn nhanh hơn mời anh/chị nhắn tin qua :
Fanpage chính thức: https://www.facebook.com/DongHoHaiTrieu/
Nếu cần thêm thông tin, Anh/Chị có thể liên hệ với Hải Triều qua Hotline: 1900.6777
Email: cskh@donghohaitrieu.com (Phòng Chăm sóc khách hàng).
Chúc anh/chị một ngày vui vẻ!
Trân trọng!
-qs-