Người Việt ta có câu “Có thờ có thiêng, có kiêng có lành”, chính vì thế trong kinh doanh buôn bán, chọn ngày tốt khai trương là một việc làm rất quan trọng, có ảnh hưởng đến đường làm ăn của cả một năm. Trong bài viết này, Đồng Hồ Hải Triều sẽ giúp bạn “Thuận buồm xuôi gió” bằng việc tổng hợp tất cả ngày tốt khai trương cho 12 tháng trong năm 2021.
Mục Lục |
›Xem ngày tốt khai trương cho 12 tháng trong năm 2021 Thủ tục cần làm để tiến hành khai trương cửa hàng Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ những vật lễ cúng khai trương |
Chọn ngày tốt khai trương đầu năm 2021 là việc làm rất quan trọng trong năm nay
Xem ngày tốt khai trương cho 12 tháng trong năm 2021
Đã từ rất lâu trước đây, xem ngày tốt khai trương đầu năm là việc làm được ông bà ta rất coi trọng, bởi nó là khởi đầu của cả một năm tiếp theo, mà “đầu xuôi” thì “đuôi mới lọt”.
Vì vậy trong năm 2021 này, hãy chọn một ngày tốt khai trương đầu năm thật kỹ càng để gặt hái nhiều thành công trong con đường làm ăn, kinh doanh.
|
|
|
||
Ngày Kỷ Dậu, tháng Mậu Tí, năm Canh Tý Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
|
|
||
Ngày Ất Mão, tháng Mậu Tý, năm Canh Tý Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
|
|
||
Ngày Quý Hợi, tháng Kỷ Sửu, năm Canh Tý Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo) Giờ tốt khai trương: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
|
|
||
Ngày Bính Dần, tháng Kỷ Sửu, năm Canh Tý Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
|
|
||
Ngày Kỷ Tỵ, tháng Kỷ Sửu, năm Canh Tý Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo) Giờ tốt khai trương: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
|
|
||
Ngày Ất Hợi, tháng Kỷ Sửu, năm Canh Tý Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo) Giờ tốt khai trương: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
|
|
|
||
Ngày Quý Mùi, tháng Kỷ Sửu, năm Canh Tý Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo) Giờ tốt khai trương: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
|
|
||
Ngày Giáp Thân, tháng Kỷ Sửu, năm Canh Tý Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
|
|
||
Ngày Canh Dần, tháng Kỷ Sửu, năm Canh Tý Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
|
|
||
Ngày Tân Mão, tháng Canh Dần, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
|
|
||
Ngày Ất Mùi, tháng Canh Dần, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo) Giờ tốt khai trương: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
|
|
||
Ngày Kỷ Hợi, tháng Canh Dần, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo) Giờ tốt khai trương: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
|
|
||
Ngày Canh Tý, tháng Canh Dần, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
|
|
|
||
Ngày Giáp Dần, tháng Canh Dần, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
|
|
||
Ngày Kỷ Mùi, tháng Canh Dần, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo) Giờ tốt khai trương: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
|
|
||
Ngày Canh Thân, tháng Tân Mão, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
|
|
||
Ngày Tân Dậu, tháng Tân Mão, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
|
|
||
Ngày Ất Sửu, tháng Tân Mão, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo) Giờ tốt khai trương: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
|
|
||
Ngày Canh Ngọ, tháng Tân Mão, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
|
|
||
Ngày Tân Mùi, tháng Tân Mão, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo) Giờ tốt khai trương: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
|
|
||
Ngày Giáp Tuất, tháng Tân Mão, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo) Giờ tốt khai trương: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59) |
|
|
||
Ngày Giáp Tuất, tháng Tân Mão, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo) Giờ tốt khai trương: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59) |
|
|
||
Ngày Ất Hợi, tháng Tân Mão, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo) Giờ tốt khai trương: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
|
|
||
Ngày Bính Tý, tháng Tân Mão, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
|
|
|
||
Ngày Nhâm Ngọ, tháng Tân Mão, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
|
|
||
Ngày Quý Mùi, tháng Tân Mão, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo) Giờ tốt khai trương: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
|
|
||
Ngày Giáp Thân, tháng Tân Mão, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
|
|
||
Ngày Canh Dần, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
|
|
||
Ngày Tân Mão, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
|
|
||
Ngày Ất Mùi, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo) Giờ tốt khai trương: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
|
|
||
Ngày Kỷ Hợi, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo) Giờ tốt khai trương: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
|
|
||
Ngày Canh Tý, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
|
|
||
Ngày Quý Mão, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
|
|
||
Ngày Bính Ngọ, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
|
|
|
||
Ngày Nhâm Tý, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
|
|
||
Ngày Giáp Dần, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
|
|
||
Ngày Kỷ Mùi, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo) Giờ tốt khai trương: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
|
|
||
Ngày Canh Thân, tháng Quý Tỵ, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
|
|
||
Ngày Tân Dậu, tháng Quý Tỵ, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
|
|
||
Ngày Ất Sửu, tháng Quý Tỵ, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo) Giờ tốt khai trương: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
|
|
||
Ngày Canh Ngọ, tháng Quý Tỵ, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59 |
|
|
||
Ngày Tân Mùi, tháng Quý Tỵ, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo) Giờ tốt khai trương: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
|
|
||
Ngày Giáp Tuất, tháng Quý Tỵ, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo) Giờ tốt khai trương: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59) |
|
|
||
Ngày Ất Hợi, tháng Quý Tỵ, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo) Giờ tốt khai trương: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
|
|
||
Ngày Bính Tý, tháng Quý Tỵ, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
|
|
|
||
Ngày Nhâm Ngọ, tháng Quý Tỵ, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
|
|
||
Ngày Quý Mùi, tháng Quý Tỵ, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo) Giờ tốt khai trương: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
|
|
||
Ngày Giáp Thân, tháng Quý Tỵ, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
|
|
||
Ngày Canh Dần, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
|
|
||
Ngày Kỷ Hợi, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo) Giờ tốt khai trương: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59 |
|
|
||
Ngày Canh Tý, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
|
|
|
||
Ngày Nhâm Tý, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
|
|
||
Ngày Giáp Dần, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
|
|
||
Ngày Kỷ Mùi, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo) Giờ tốt khai trương: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
|
|
||
Ngày Canh Thân, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
|
|
||
Ngày Bính Dần, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
|
|
||
Ngày Canh Ngọ, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
|
|
||
Ngày Giáp Tuất, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo) Giờ tốt khai trương: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59) |
|
|
||
Ngày Ất Hợi, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo) Giờ tốt khai trương: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
|
|
||
Ngày Đinh Sửu, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo) Giờ tốt khai trương: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
|
|
|
||
Ngày Nhâm Ngọ, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
|
|
||
Ngày Quý Mùi, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo) Giờ tốt khai trương: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
|
|
||
Ngày Giáp Thân, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
|
|
||
Ngày Tân Mão, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
|
|
||
Ngày Ất Mùi, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo) Giờ tốt khai trương: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
|
|
||
Ngày Kỷ Hợi, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo) Giờ tốt khai trương: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
|
|
||
Ngày Quý Mão, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
|
|
||
Ngày Bính Ngọ, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
|
|
|
||
Ngày Quý Sửu, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo) Giờ tốt khai trương: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
|
|
||
Ngày Giáp Dần, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
|
|
||
Ngày Ất Mão, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
|
|
||
Ngày Nhâm Tuất, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo) Giờ tốt khai trương: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59) |
|
|
||
Ngày Bính Dần, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
|
|
||
Ngày Canh Ngọ, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
|
|
||
Ngày Giáp Tuất, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo) Giờ tốt khai trương: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59) |
|
|
||
Ngày Đinh Sửu, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo) Giờ tốt khai trương: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
|
|
|
||
Ngày Nhâm Ngọ, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
|
|
||
Ngày Quý Mùi, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo) Giờ tốt khai trương: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
|
|
||
Ngày Canh Dần, tháng Mậu Tuất, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
|
|
||
Ngày Tân Mão, tháng Mậu Tuất, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
|
|
||
Ngày Ất Mùi, tháng Mậu Tuất, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo) Giờ tốt khai trương: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
|
|
||
Ngày Canh Tý, tháng Mậu Tuất, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
|
|
||
Ngày Quý Mão, tháng Mậu Tuất, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
|
|
||
Ngày Bính Ngọ, tháng Mậu Tuất, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
|
|
||
Ngày Nhâm Tý, tháng Mậu Tuất, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
|
|
|
||
Ngày Giáp Dần, tháng Mậu Tuất, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
|
|
||
Ngày Canh Thân, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
|
|
||
Ngày Tân Dậu, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59) |
|
|
||
Ngày Ất Sửu, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo) Giờ tốt khai trương: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
|
|
||
Ngày Bính Dần, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
|
|
||
Ngày Canh Ngọ, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
|
|
||
Ngày Tân Mùi, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo) Giờ tốt khai trương: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
|
|
||
Ngày Ất Hợi, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo) Giờ tốt khai trương: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
|
|
||
Ngày Bính Tý, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
|
|
||
Ngày Đinh Sửu, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo) Giờ tốt khai trương: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
|
|
||
Ngày Nhâm Ngọ, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
|
|
|
||
Ngày Giáp Thân, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
|
|
||
Ngày Canh Dần, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
|
|
||
Ngày Canh Dần, tháng Mậu Tuất, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59) |
|
|
||
Ngày Ất Mùi, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo) Giờ tốt khai trương: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
|
|
||
Ngày Kỷ Hợi, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo) Giờ tốt khai trương: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59) |
|
|
||
Ngày Canh Tý, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
|
|
||
Ngày Bính Ngọ, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo) Giờ tốt khai trương: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59) |
Tìm hiểu cung bản mệnh:
- Mệnh Kim hợp màu gì
- Mệnh Mộc hợp màu gì
- Mệnh Thủy hợp màu gì
- Mệnh Hỏa hợp màu gì
- Mệnh Thổ hợp màu gì
Tìm hiểu tử vi theo năm sinh:
- 1985 mệnh gì
- 1986 mệnh gì
- 1987 mệnh gì
- 1988 mệnh gì
- 1989 mệnh gì
- 1990 mệnh gì
- 1991 mệnh gì
- 1992 mệnh gì
- 1993 mệnh gì
- 1994 mệnh gì
- 1995 mệnh gì
- 1996 mệnh gì
- 1997 mệnh gì
- 1998 mệnh gì
- 2000 mệnh gì
Thủ tục cần làm để tiến hành khai trương cửa hàng
Có rất nhiều thủ tục cần làm để tiến hành khai trương cửa hàng đầu năm mới
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ những vật lễ cúng khai trương
Tùy thuộc vào tiềm lực kinh tế của gia chủ mà bàn cúng khai trương cửa hàng sẽ to nhỏ và có nhiều mức độ hoành tráng khác nhau.Tuy nhiên, phải đảm bảo không thể thiếu những món đồ cúng cơ bản sau đây trên mâm cúng:
● 1 đĩa trái cây ngũ quả (5 loại trái cây khác nhau)
● 3 đĩa xôi (xôi trắng hoặc xôi đậu xanh đều được)
● 3 chén nước trắng (nước tinh khiết)
● 1 bình hoa
● 2 cây nến
● 1 đĩa trầu cau
● 1 bộ lễ mã vàng (tiền vàng giả)
● 1 đầu heo hoặc 1 con gà luộc
● 1 bát hương (nếu không có thì có thể cắm vào bát gạo)
Những vật lễ cơ bản trong lễ cúng khai trương đầu năm
Bước 2: Xem ngày giờ tốt để cúng lễ khai trương
Nhằm có một khởi đầu may mắn, gia chủ cần xem trước ngày giờ làm lễ cúng khai trương như mục trên. Sau khi đã chuẩn bị sẵn đầy đủ lễ vật, ta chỉ cần đợi đến giờ tốt đã được chọn để bắt đầu cúng.
Bước 3: Đọc văn khấn cúng khai trương theo tên tuổi gia chủ
Sau khi tất cả lễ vật đã được đặt đúng vị trí của nó trên một cái bàn lớn trước cửa hàng, gia chủ chỉ cần đợi đến giờ tốt, sau đó châm đèn đốt 3 nén hương và khấn như bài văn khấn dưới đây:
“Con lạy chín phương Trời, mười phương Chư Phật, Chư phật mười phương.
Con kính lạy các Quan Đương niên Hành khiển Thái tuế đức Tôn thần.
Con kính lạy đến ngài Bản cảnh Thành hoàng chư vị Đại Vương.
Con kính lạy các Ngài Ngũ phương, Ngũ thổ, Long mạch, Tài thần định phúc Táo quân và chư vị Tôn thần.
Con kính lạy tất cả các Thần linh cai quản trong khu vực này.
Tín chủ con là: (tên gia chủ).
Hôm nay là ngày…tháng…năm (để mở hàng) tín chủ con thành tâm sắm sửa lễ, hương hoa trà quả, quả cau lá trầu, thắp nén tâm hương dâng lên trước án. Thật tâm tâu rằng: Tín chủ con xây cất (hoặc thuê được) một ngôi hàng ở tại xứ này (địa chỉ)…..(nếu là cơ quan, công xưởng thì khấn là tín chủ con là con là Thủ trưởng hay Giám đốc cùng với toàn thể công ty). Nay muốn bắt đầu việc kinh doanh (hoặc sản xuất) phục vụ sinh hoạt, phục vụ nhân sinh.
Do đó chúng con đã chọn được ngày lành tháng tốt và sắm sanh lễ vật. Để cáo yết Tôn thần dâng cùng Bách linh cúi mong xét soi.
Chúng con trân trọng xin mời quan Đương niên quan Đương cảnh, quan Thần linh Thổ địa, Định phúc Táo quân. Cùng các ngài địa chúa Long Mạch và tất cả Thần linh đang cai quản ở khu vực này linh thiêng giáng hiện trước hương án, thụ hưởng lễ vật và chứng giám lòng thành của chúng con. Cúi xin các vị phù hộ cho chúng con được buôn bán hanh thông. Cùng làm ăn thuận lợi, cần gì được nấy và nguyện gì cũng thành.
Tín chủ xin phép mời các vị Tiền chủ, Hậu chủ cùng chư Hương linh y thảo phụ mộc đang ngự trong khu vực này. Xin mời đến đây thụ hưởng vật lễ, phù hộ cho tín chủ con làm ăn gặp nhiều may mắn.
Chúng con lễ bạc thành tâm kính lễ, cúi xin được phù hộ độ trì.”
Đốt hương và đọc văn khấn là việc làm rất phổ biến trong ngày lễ cúng khai trương
Sau đó gia chủ cắm hương, vái 3 lần. Đợi hương tàn, đem vàng mã đi đốt vậy là đã hoàn thành xong thủ tục cúng khai trương cửa hàng.
Ngoài ra, để gia tăng thêm sự may mắn và hiệu quả của buổi cúng khai trương, gia chủ cần chọn người xông đất hợp với tuổi mình để làm người đầu tiên bước vào cửa hàng, theo kinh nghiệm dân gian thì người này sẽ làm tăng thêm vượng khí cho cửa hàng mà một năm kinh doanh mới suôn sẻ hơn.
Qua bài viết về ngày tốt khai trương năm 2021 trên đây, Đồng Hồ Hải Triều mong rằng mỗi người đều có thể “Thuận buồm xuôi gió”, làm ăn phát tài phát lộc trong sự nghiệp kinh doanh của mình.
Thu Hà
Xem thêm:
› TOP 10 địa chỉ bán áo dài Tết đẹp nhất, form chuẩn
› 10 nơi bán Bánh Chưng, Bánh Tét ngày Tết ngon, chuẩn vị gốc
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
200+ tên hay cho bé trai, phong thủy, thông minh và may mắn
Top 10 thương hiệu kính mắt thời trang bán chạy nhất thời đại
Lê Hàn Tuệ Lâm là ai? Tiểu sử, đời tư nữ Shark Tank trẻ tuổi
15 danh lam thắng cảnh Việt Nam nổi tiếng nhất trên thế giới
Thay gọng kính bao nhiêu tiền, ở đâu tốt? Lưu ý khi cắt kính
Xe Vario 150 giá bao nhiêu, có đẹp, tiết kiệm xăng không?
9 cách học thuộc nhanh, nhớ lâu, học siêu tốc hiệu quả nhất
Tình yêu là gì? Lý giải 40 khái niệm hay nhất về tình yêu
THẢO LUẬN